Wiki

Go away là gì? – Công ty dịch thuật VNPC

Rate this post

Trong bài viết này viethanbinhduong.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của Go away là gì để chia sẻ cho bạn đọc

Ý nghĩa cụm từ GO AWAY

1/ Rời đi hoặc biến mất

Ex: This drug should make the pain GO AWAY.

Viên thuốc này sẽ làm cơn đau biến mất ngay.

Ex: Go away and leave me alone!

Biến đi và để tôi yên!

2/ Rời khỏi nhà để dành thời gian ở một nơi khác, thường là cho kỳ nghỉ

Ex: We usually go away for the summer.

Chúng tôi thường đi chơi xa vào mùa hè.

Ex: He goes away on business a lot.

Anh ấy đi công tác xa nhiều.

Ex: She’s gone away for six months, but strangely/oddly/funnily enough , her boyfriend doesn’t seem too unhappy about it.

Cô ấy đã đi xa được sáu tháng, nhưng thật kỳ lạ / kỳ lạ / hài hước là bạn trai của cô ấy dường như không quá hài lòng về điều đó.

Ex: I really didn’t want to go away this weekend but, oh well, it can’t be helped.

Tôi thực sự không muốn đi xa vào cuối tuần này nhưng, ôi thôi, không thể nào khác được.

Ex: It’s just possible that we might be going away that weekend.

Đọc thêm:  Giải đáp: Bao nhiêu lượt follow trên tiktok thì được live?

Chỉ có thể là cuối tuần đó chúng ta sẽ đi chơi xa.

Ex: We left our dog in kennels when we went away on holiday.

Chúng tôi đã để con chó của mình trong cũi khi chúng tôi đi nghỉ mát

Ex: I really missed her when she went away.

Tôi thực sự nhớ cô ấy khi cô ấy đi xa.

Cụm từ và từ liên quan:

  • abandon
  • abandonment
  • absquatulate
  • backward
  • be ready to roll idiom
  • move
  • p.o.q.
  • piss off
  • pull
  • pull off
  • pull out
  • push along
  • push off
  • sea
  • track
  • turf sb out
  • vacate
  • vamoose
  • walk
  • walk off (somewhere)

3/ Biến mất

Ex: It was weeks before the bruises went away.

Đã nhiều tuần trước khi vết thâm biến mất.

Ex: The smell went away when he opened the window.

Mùi hôi biến mất khi anh mở cửa sổ.

Ex: Her nerves gradually went away as the performance continued.

Thần kinh của cô dần mất đi khi màn trình diễn tiếp tục.

Ex: The immediate risk of contamination has gone away now.

Nguy cơ ô nhiễm ngay lập tức đã không còn nữa.

Ex: I can’t get that buzzing noise to go away. Where’s it coming from?

Tôi không thể làm cho tiếng ồn ào đó biến mất. Nó đến từ đâu?

Ex: This icon keeps appearing on the screen. How do I make it go away?

Biểu tượng này tiếp tục xuất hiện trên màn hình. Làm thế nào để tôi làm cho nó biến mất?

Cụm từ liên quan:

  • appear
  • Bermuda Triangle
  • bubble up
  • come out
  • come/crawl out of the woodwork idiom
  • creep
  • creep in/creep into sth
  • deliquesce
  • deliquescence
  • disappearance
  • dissolve
  • filter
  • flit
  • pass
  • peep
  • resurface
  • spring
  • vanish/go up/disappear in a puff of smoke idiom
  • vanishing
  • wind
Đọc thêm:  Câu đơn là gì? Các kiểu câu đơn? Câu đơn đặc biệt là gì?

Cụm từ khác đi với GO

  • Go about là gì
  • Go after là gì
  • Go along là gì
  • Go down with là gì
  • Go for it là gì
  • Go for là gì
  • Go in for là gì
  • Go into là gì
  • Go out with là gì
  • Go past là gì
  • Go round là gì
  • Go through with là gì
  • Go under là gì
  • Go with là gì

Bá Duy

Bá Duy hiện tại là người chịu trách nhiệm chia sẻ nội dung trên trang viethanbinhduong.edu.vn với 5 năm kinh nghiệm chia sẻ kiến thức giáo dục tại các website lớn nhỏ.

Related Articles

Back to top button