Wiki

Right đi với Giới từ gì trong tiếng Anh? – Ngolongnd.net

Rate this post

Trong bài viết này viethanbinhduong.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của Right là gì để chia sẻ cho bạn đọc

Right đi với Giới từ gì trong tiếng Anh? là câu hỏi của rất nhiều người khi học tiếng Anh. Bài viết này, Ngolongnd sẽ giải đáp thắc mắc của các bạn.

Right đi với Giới từ gì trong tiếng Anh?
Right đi với Giới từ gì trong tiếng Anh?

Right là gì trong tiếng Anh?

right /rait/

  • danh từ
    • điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện
      • to make no difference between right and wrong: không phân biệt phải trái thiện ác
      • to be in the right: lẽ phải về mình, có chính nghĩa
    • quyền
      • to have a (the) right to do something: có quyền làm việc gì
      • right to self-determination: quyền tự quyết
      • right of work: quyền lao động, quyền có công ăn việc làm
      • right to vote: quyền bỏ phiếu
    • quyền lợi
      • rights and duties: quyền lợi và nhiệm vụ
    • (số nhiều) thứ tự
      • to put (set) something to rights: sắp đặt vật gì cho có thứ tự
    • ((thường) số nhiều) thực trạng
      • to know the rights of a case: biết thực trạng của một trường hợp
    • bên phải, phía tay phải
      • to keep to the right: đi bên phía tay phải
      • from right to left: từ phải sang trái
    • (chính trị) (the right) phe hữu, phái hữu
    • (thể dục,thể thao) cú đánh tay phải (quyền anh)
    • (săn bắn) phát súng bắn phía tay phải
  • tính từ
    • thẳng
      • a right line: một đường thẳng
    • (toán học) vuông
      • right angle: góc vuông
    • tốt, đúng, phải, có lý
      • to be right in one’s reokonings: tính toán đúng
      • to do what is right: làm điều phải
      • to be right: có lý, đúng phải
      • to set one’s watch: right vặn đồng hồ lại cho đúng
      • to set oneself right with someone: tự mình làm cho người nào hiểu đúng về người nào hiểu cho đúng về mình
    • phái hữu (đối với trái)
      • the right arm: cánh tay phải
      • on (at) the right hand: ở phía tay phải; mặt phải (vải…)
    • thích hợp, cần phải có
      • the right size: cỡ thích hợp, cỡ cần phải có
      • to wait for the right moment: chờ thời cơ thích hợp
    • ở trong trạng thái (tinh thần hay vật chất) tốt
      • see if the brakes are all right: hãy xem phanh có hoàn toàn tốt không
      • not right in one’s head: gàn gàn, hâm hâm
    • to be on the right side of forty
      • (xem) side
    • to be someone’s right hand
      • (nghĩa bóng) là cánh tay phải của ai
    • right you are!
      • đồng ý, được đấy!
    • right oh!
      • đồng ý, xin vâng lệnh
  • phó từ
    • thẳng
      • right ahead of us: thẳng về phía trước chúng ta
    • ngay, chính
      • right in the middle: ở chính giữa
    • đúng, phải
      • if I remember right: nếu tôi nhớ đúng
    • tốt, đúng như ý muốn
      • if everything goes right: nếu tất cả đều như ý muốn
    • đáng, xứng đáng
      • it serves him right!: thật đáng đời hắn ta!
    • (trước tính từ hay phó từ) rất, hoàn toàn
      • you know right well that: anh biết rất rõ ràng
    • (trong một số danh vị, hàm ý tất cả)
    • the Right Reverend
      • Đức giám mục
    • về bên phải
      • to hit out right and left: đánh bên phải đánh bên trái, đánh từ phía
    • right away
      • ngay tức thì
    • right here
      • ngay ở đây
    • right now
      • ngay bây giờ
    • right off
      • (như) right away
  • ngoại động từ
    • lấy lại cho ngay, lấy lại cho thẳng (hướng đi của ô tô, tàu thuỷ…)
      • to right the car: lấy lại hướng đi của chiếc ô tô cho thẳng
      • to right onself: lấy lại thăng bằng
    • sửa sai, chỉnh đốn lại, uốn nắn lại
      • to right a mistake: sửa một lỗi lầm
      • to right a wrong: uốn nắn lại một sự bất công (một điều sai trái)
    • bênh vực
      • to right the oppressed: bênh vực những người bị áp bức
  • nội động từ
    • lại đứng thẳng lên được; không ngả nghiêng tròng trành (tàu thuỷ)
Đọc thêm:  4000 Đô la Mỹ đến Đồng việt nam | Đổi 4000 USD VND

Right đi với Giới từ gì trong tiếng Anh?

Right away: immediately

Cách phát âm /rait ə,wei/.

Định nghĩa: chỉ sự ngay lập tức, cần thiết ngay và luôn trong một khoảng thời gian giới hạn như là bây giờ, hiện tại, lúc này của một đối tượng người, vật, sự việc,..

  • I need someone to help me right away.

  • Tôi cần ai đó giúp đỡ tôi ngay lập tức.

right in thinking = is it true

Am I right in thinking (= is it true) that you will be at the conference?

right about someone: đúng về ai đó

You were right about Pete – he’s a real troublemaker.

right + to infinitive: đúng để làm điều gì đó

It’s not right to criticize people behind their back.

right with: đúng với

Something isn’t quite right with the brakes on your bike.

Cách phân biệt right away và immediately

Cùng mang nghĩa là ngay lập tức nhưng Right Away và Immediately đều có sự khác nhau một chút trong một vài hoàn cảnh. Hãy cùng nhau tìm hiểu để có thể biết cách sử dụng đúng nhất của hai cụm từ nhé!

Immediately được dùng trang trọng hơn một chút so với Right Away trong văn nói hằng ngày. Thế nhưng Immediately lại mang tính thúc giục nhiều hơn và cường độ tăng mạnh hơn so với Right Away.

  • Can you file these papers right away?

  • Can you file these papers immediately?

  • Bạn có thể sắp xếp đống tài liệu giấy kia ngay lập tức được không?

Đọc thêm:  Đồng Tháp có bao nhiêu huyện? Chi tiết các đơn vị hành chính hiện

Như bạn có thể thấy hai câu trên đều có nghĩa giống nhau những khi bạn dùng hai từ đó thì cường độ nhắc nhở, thúc giục đã là khác nhau rồi.

Ngoài ra còn có một số từ sau đồng nghĩa với Right Away hãy cùng tìm hiểu để nâng cao vốn từ vựng.

  • Directly: trực tiếp, ngay lập tức.
  • Right now: ngay bây giờ.
  • Just now: ngay bây giờ.
  • At once: ngay lập tức.
  • Instantly: luôn bây giờ, ngay bây giờ.
right away và immediately
right away và immediately

Bá Duy

Bá Duy hiện tại là người chịu trách nhiệm chia sẻ nội dung trên trang viethanbinhduong.edu.vn với 5 năm kinh nghiệm chia sẻ kiến thức giáo dục tại các website lớn nhỏ.

Related Articles

Back to top button