Wiki

“Consistent” – Từ này có nghĩa là gì?

Rate this post

Xin chào các bạn, chúng ta lại gặp nhau tại Trường Trung Cấp Việt Hàn (VKI) rồi đấy! Hôm nay, chúng ta hãy cùng khám phá từ “consistent” là gì nhé. Có phải bạn đã biết về từ này chưa? Nếu chưa, hãy đọc bài viết này để hiểu rõ hơn. Ngay cả khi bạn đã biết một ít về từ này, cũng đừng bỏ qua bài viết nhé. Bởi vì trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về ý nghĩa của “consistent” là gì. Mình tin rằng phần đầu sẽ có khá nhiều bạn biết rồi đấy! Nhưng đến phần thứ hai, chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách dùng từ này. Thật thú vị phải không nào? Và để các bạn có thể áp dụng từ này vào giao tiếp hoặc các bài viết, VKI sẽ cung cấp cho các bạn một số ví dụ và cấu trúc đi kèm. Cuối cùng, mình sẽ chia sẻ thêm các thành ngữ liên quan đến từ “consistent”. Các bạn đã hứng thú chưa? Vậy thì cùng bắt đầu nào!

“Consistent” nghĩa là gì?

Ảnh minh họa consistent là gì

Từ “consistent” có nghĩa là đồng nhất, nhất quán.

Vì hiểu được khó khăn của bạn nếu chỉ biết mỗi tính từ “consistent”, VKI sẽ cung cấp danh từ và trạng từ của “consistent” cho bạn đây!

Danh từ của “consistent” là “consistency”.
Trạng từ của “consistent” là “consistently”.

Đọc thêm:  Xe điện chạy tối đa bao nhiêu km/h

Ảnh minh họa consistent là gì

Hãy cùng đi vào phần thứ hai để tìm hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng “consistent” nhé!

Cấu trúc và cách dùng “consistent”

“Consistent” là một tính từ dùng để chỉ việc luôn cư xử theo cùng một cách, hoặc có cùng quan điểm, tiêu chuẩn, v.v. Chúng ta dùng với nghĩa tiếng Việt là nhất quán, đồng nhất.

Ảnh minh họa consistent là gì

Chúng ta thường gặp từ “consistent” trong cấu trúc như sau:

  • “consistent in something” – nhất quán trong việc gì
  • “consistent in doing something” – nhất quán làm việc gì

Ví dụ:

  • She’s not very consistent in the way she teaches her children.

    • Cô ấy rất không đồng nhất trong cách cô ấy dạy con cái.
  • We must be consistent in using the rules.

    • Chúng ta phải nhất quán trong việc sử dụng các quy tắc.
  • A consistent approach to the problem helps us easily tackle it.

    • Một cách tiếp cận nhất quán với vấn đề giúp chúng ta dễ dàng giải quyết nó.

Ngoài ra, “consistent” còn dùng để chỉ việc diễn ra theo cùng một cách và tiếp tục trong một khoảng thời gian. Chúng ta có thể dịch tiếng Việt với cách dùng này là liên tục.

Ví dụ:

  • We have to face consistent failure to come up with any new policies.

    • Chúng tôi đã phải đối mặt với sự thất bại liên tục để đưa ra bất kỳ chính sách mới nào.
  • Consistent growth in the economy increases residents’ standard of living.

    • Sự tăng trưởng kinh tế liên tục làm tăng mức sống của người dân.
Đọc thêm:  1kg sắt 6 dài bao nhiêu mét? và câu trả lời

Chúng ta cũng có cấu trúc:

  • “Consistent with something” – nhất quán với điều gì đó

Chúng ta dùng cấu trúc này khi đồng ý với điều gì đó và không mâu thuẫn với nó.

Ví dụ:

  • The results of the survey are entirely consistent with our earlier research.

    • Kết quả của cuộc khảo sát hoàn toàn phù hợp với nghiên cứu trước đó của chúng tôi.
  • These findings are consistent with my theory.

    • Những phát hiện này nhất quán với giả thuyết của tôi.

Ví dụ Anh Việt

  • Your behavior is not consistent with what you say. You say if I agree to get married with you, I will live as a princess. Why do I need to do all the household chores now?

    • Hành vi của bạn không đồng nhất với những gì bạn nói. Bạn nói nếu tôi đồng ý kết hôn với bạn, tôi sẽ sống như một nàng công chúa. Tại sao bây giờ tôi cần phải làm tất cả công việc nhà?
  • It’s very important for parents to be consistent.

    • Cha mẹ phải nhất quán là điều cực kỳ quan trọng.
  • Evidence is not consistent with witness statements.

    • Bằng chứng không phù hợp với lời khai của nhân chứng.
  • It’s not suspicious that I’m fixating. It’s consistent with my character.

    • Không có gì đáng ngờ là tôi đang tập trung vào một vấn đề. Điều đó phù hợp với tính cách của tôi.
  • David has never been the most consistent of players anyway.

    • David chưa bao giờ là cầu thủ ổn định nhất.
  • There has been a consistent improvement in the point of class.

    • Đã có sự cải thiện nhất quán về điểm số của lớp.
  • Cong Phuong is one of the team’s most consistent players.

    • Công Phượng là một trong những cầu thủ chơi ổn định nhất của đội.
Đọc thêm:  Apart From là gì và cấu trúc cụm từ Apart From trong câu Tiếng Anh

Bài viết đến đây là hết rồi. Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng VKI đến cuối bài viết. Mình tin rằng nếu các bạn đã đọc đến đây thì không còn thắc mắc gì về từ “consistent” nữa rồi đúng không? Nếu còn gì thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ ngay với VKI nhé. Chúng mình sẽ giải đáp cho các bạn nhanh nhất có thể. Lời cuối, mình chúc các bạn một ngày học tập vui vẻ và một tuần học tập năng suất.

Bá Duy

Bá Duy hiện tại là người chịu trách nhiệm chia sẻ nội dung trên trang viethanbinhduong.edu.vn với 5 năm kinh nghiệm chia sẻ kiến thức giáo dục tại các website lớn nhỏ.

Related Articles

Back to top button