Cách tính đạo hàm của hàm hợp cực hay, chi tiết … – VietJack.com
Trong bài viết này viethanbinhduong.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của đạo hàm hàm hợp để chia sẻ cho bạn đọc
Cách tính đạo hàm của hàm hợp cực hay, chi tiết
A. Phương pháp giải
Định lí : Nếu hàm số u= g(x) có đạo hàm tại x là u’xvà hàm số y=f(u) có đạo hàm tại u là y’u thì hàm hợp y=f(g(x)) có đạo hàm tại x là :
y’x= y’u.u’x
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tính đạo hàm của hàm số: y= ( 5x+ 2)10.
A . 10( 5x+2)9 B. 50( 5x+2)9 C. 5( 5x+2)9 D.(5x+2)9
Hướng dẫn giải
+ Đạo hàm của hàm số đã cho là:
y’=10.(5x+2)9.( 5x+2)’=50(5x+2)9
Chọn B.
Ví dụ 2. Tính đạo hàm của hàm số: y= ( 3×2+ 5x- 10)7
A. 7.( 3×2+5x-10)6
B. ( 3×2+5x-10)6.( 6x+5)
C. 7.( 3×2+5x-10)6.( 6x+5)
D. Đáp án khác
Hướng dẫn giải
Đạo hàm của hàm số đã cho là:
y’=7.( 3×2+5x-10)6.(3×2+5x-10)’
y’= 7.( 3×2+5x-10)6.( 6x+5)
Chọn C.
Ví dụ 3. Đạo hàm của hàm số y = f(x)= ( 1- 3×2,)5 là:
A. -30x.(1-3×2 )4 B. -10x.(1-3×2 )4
C. 30(1-3×2 )4 D. -3x.(1-3×2 )4
Hướng dẫn giải
Đặt u (x)= 1- 3×2 suy ra u (x)=( 1-3×2 )’=(1)’-3(x2 )’= -6x
Với u= 1-3×2 thì y= u5 suy ra y’ (u)=5.u4=5.(1-3×2)4
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có :
y’ (x)= 5.(1-3×2 )4.(-6x)= -30x.(1-3×2 )4
Chọn A.
Ví dụ 4. Tính đạo hàm của hàm số y= ( 2√x+6x-10)2
A. y’=( 2√x+6x-10).( 1/√x+6) B. y’=2.( 2√x+6x-10).( 1/√x+6)
C. y’=2.( 2√x+6x-10).( 2/√x+6) D. Đáp án khác
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ; ta có :
y’=2.( 2√x+6x-10).( 2√x+6x-10)’
Hay y’=2.( 2√x+6x-10).( 1/√x+6)
Chọn B.
Ví dụ 5. Tính đạo hàm của hàm số : y= √(x4+3×2+2x-1)
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp ta có
Ví dụ 6. Tính đạo hàm của hàm số : y= √((2x-10)4+10)
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có :
Ví dụ 7. Tính đạo hàm của hàm số : y= (-2)/( x3+2×2 ) + (2x+1)2
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có :
Ví dụ 8. Tính đạo hàm của hàm số : y=√(x2+2x-10)+( 2x+1)4
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có :
Ví dụ 9. Tính đạo hàm của hàm số : y= ( x3+ x2 -1)2 ( 2x+1)2
A. y’= ( x3+ x2-1)( 3×2+2x).(2x+1)2+(x3+ x2-1)2.( 8x+4)
B. y’= 2( x3+ x2-1)( 3×2+2x).(2x+1)2+(x3+ x2-1)2.( 8x+4)
C. y’= ( x3+ x2-1)( 3×2+2x).(2x+1)2+(x3+ x2-1)2.( 4x+4)
D. y’= 2( x3+ x2-1)( 3×2+2x).(2x+1)2-(x3+ x2-1)2.( 8x+4)
Hướng dẫn giải
áp dụng công thức đạo hàm của của hàm hợp và đạo hàm của một tích ta có :
y’=[( x3+ x2-1) ]2′.(2x+1)2+(x3+ x2-1)2.[(2x+1)2]’
Hay y’=2( x3+ x2-1)( x3+ x2-1)’.(2x+1)2+
(x3+ x2-1)2.2( 2x+1).(2x+1)’
⇔ y’= 2( x3+ x2-1)( 3×2+2x).(2x+1)2+(x3+ x2-1)2.2( 2x+1).2
⇔ y’= 2( x3+ x2-1)( 3×2+2x).(2x+1)2+(x3+ x2-1)2.( 8x+4)
Chọn B.
Ví dụ 10. Tính đạo hàm của hàm số .
Hướng dẫn giải
Ví dụ 11. Tính đạo hàm của hàm số
Hướng dẫn giải
Ví dụ 12. Tính đạo hàm của hàm số
Hướng dẫn giải
C. Bài tập vận dụng
Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số: y= ( -3x – 2)8.
A . – 24( 3x+2)7 B. – 24( -3x-2)7 C. 12(-3x-2)7 D. 12(3x+2)7
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số: y= ( 4×2 – 2x )3
A. 3.( 4×2-2x)2
B. ( 4×2-2x)2.( 8x-2)
C. 3( 4×2-2x)2.( 8x-2)
D. Đáp án khác
Câu 3: Đạo hàm của hàm số y = f(x)= ( 6-x+2×2)3là:
A. 3.(6-x+2×2 )2 ( -1+4x) B. 3.(6-x+2×2 )2
C. (6-x+2×2 )2 ( -1+4x) D. -3x.(1-3×2 )4
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số y= ( √x+2×2+4x)4
A. 2( √x+2×2+4x)3.( 1/(2√x)+4x+4) B. 4( √x+2×2+4x)3.( 1/(2√x)+4x+4)
C. ( √x+2×2+4x)3.( 1/(2√x)+4x+4) D. Đáp án khác
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số : y= √(2×3-2×2+4x)
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số : y= √((x+1)4-2x)
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số : y=√( (2x-2)2+2x)+( 3x-2)3
Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số : y= ( 2×2-1)2.√(2x+2)
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 11 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 75.000 câu trắc nghiệm Toán 11 có đáp án
- Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Hóa 11 có đáp án chi tiết
- Gần 40.000 câu trắc nghiệm Vật lý 11 có đáp án
- Kho trắc nghiệm các môn khác