Wiki

Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành? Tỉnh/thành nào có biển? – Invert.vn

Rate this post

Trong bài viết này viethanbinhduong.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của Việt nam bao nhiêu tỉnh thành để chia sẻ cho bạn đọc

Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành? Tỉnh/thành nào có biển? Danh sách 63 tỉnh thành Việt Nam chi tiết, đây là những câu hỏi đường tìm kiếm khá nhiều. Dưới đây, đội ngũ INVERT cập nhật 2023 giải đáp về các thông tin trên.

Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành?

Việt Nam được chia thành 3 vùng (Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ), 8 vùng miền với 63 tỉnh thành. Trước năm 2018, nước ta có 64 tỉnh thành, nhưng đến năm 2018, khi tỉnh tỉnh Hà Tây được sát nhập vào TP Hà Nội thì nước Việt Nam chỉ còn 63 tỉnh và thành phố.

Lãnh thổ Việt Nam có diện tích 331.212 km² (gồm 3 phần 4 là đồi núi) chia làm 3 vùng: Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ

Bắc Bộ gồm gồm 3 vùng: Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Đồng Bằng Sông Hồng.

Trung Bộ gồm 3 vùng: Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.

Nam Bộ gồm 2 vùng: Đông Nam Bộ, Đồng Bằng Sông Cửu Long.

Danh sách tên các tỉnh thành phố ở Việt Nam 2022

Tính đến năm 2022, về mặt hành chính, nước ta tất cả có 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Trong đó, gồm 58 tỉnh và 5 thành phố trực thuộc trung ương (Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ).

Đọc thêm:  Tuổi Kỷ Tỵ sinh năm 1989 mệnh gì? Hợp với những tuổi nào?

STT Tên tỉnh/TP Tỉnh lỵ Khu vực Diện tích (km2) 1 An Giang TP Long Xuyên Đồng bằng sông Cửu Long 3.536,7 2 Bà Rịa – Vũng Tàu TP Bà Rịa Đông Nam Bộ 1.980,8 3 Bạc Liêu TP Bạc Liêu Đồng bằng sông Cửu Long 2.669 4 Bắc Giang TP Bắc Giang Đông Bắc Bộ 3.851,4 5 Bắc Kạn TP Bắc Kạn 4.860 6 Bắc Ninh TP Bắc Ninh Đồng bằng sông Hồng 822,7 7 Bến Tre TP Bến Tre Đồng bằng sông Cửu Long 2.394,6 8 Bình Dương TP Thủ Dầu Một Đông Nam Bộ 2.694,7 9 Bình Định TP Quy Nhơn Duyên hải Nam Trung Bộ 6.066,2 10 Bình Phước TP Đồng Xoài Đông Nam Bộ 6.877 11 Bình Thuận TP Phan Thiết Duyên hải Nam Trung Bộ 7.812,8 12 Cà Mau TP Cà Mau Đồng bằng sông Cửu Long 5.294,8 13 Cao Bằng TP Cao Bằng Đông Bắc Bộ 6.700,3 14 Cần Thơ TP Ninh Kiều Đồng bằng sông Cửu Long 1.439,2 15 Đà Nẵng Quận Hải Châu Duyên hải Nam Trung Bộ 1.284,9 16 Đắk Lắk TP Buôn Ma Thuột Tây Nguyên 13.030,5 17 Đắk Nông TP Gia Nghĩa 6.509,3 18 Điện Biên TP Điện Biên Phủ Tây Bắc Bộ 9.541 19 Đồng Nai TP Biên Hòa Đông Nam Bộ 5.905,7 20 Đồng Tháp TP Cao Lãnh Đồng bằng sông Cửu Long 3.383,8 21 Gia Lai TP Pleiku Tây Nguyên 15.510,8 22 Hà Giang TP Hà Giang Đông Bắc Bộ 7.929,5 23 Hà Nam TP Phủ Lý Đồng bằng sông Hồng 860,9 24 Hà Nội Quận Hoàn Kiếm 3.358,9 25 Hà Tĩnh TP Hà Tĩnh Bắc Trung Bộ 5.990,7 26 Hải Dương TP Hải Dương Đồng bằng sông Hồng 1.668,2 27 Hải Phòng Quận Hồng Bàng 1.522,5 28 Hậu Giang TP Vị Thanh Đồng bằng sông Cửu Long 1.621,8 29 Hòa Bình TP Hòa Bình Tây Bắc Bộ 4.591 30 Thành phố Hồ Chí Minh Quận 1 Đông Nam Bộ 2.061 31 Hưng Yên TP Hưng Yên Đồng bằng sông Hồng 930,2 32 Khánh Hòa TP Nha Trang Duyên hải Nam Trung Bộ 5.137,8 33 Kiên Giang TP Rạch Giá Đồng bằng sông Cửu Long 6.348,8 34 Kon Tum TP Kon Tum Tây Nguyên 9.674,2 35 Lai Châu TP Lai Châu Tây Bắc Bộ 9.068,8 36 Lạng Sơn TP Lạng Sơn Đông Bắc Bộ 8.310,2 37 Lào Cai TP Lào Cai Tây Bắc Bộ 6.364 38 Lâm Đồng TP Đà Lạt Tây Nguyên 9.783,2 39 Long An TP Tân An Đồng bằng sông Cửu Long 4.490,2 40 Nam Định TP Nam Định Đồng bằng sông Hồng 1.668 41 Nghệ An Thành phố Vinh Bắc Trung Bộ 16.493,7 42 Ninh Bình TP Ninh Bình Đồng bằng sông Hồng 1.387 43 Ninh Thuận TP Phan Rang – Tháp Chàm Duyên hải Nam Trung Bộ 3.355,3 44 Phú Thọ TP Việt Trì Đông Bắc Bộ 3.534,6 45 Phú Yên TP Tuy Hòa Duyên hải Nam Trung Bộ 5.023,4 46 Quảng Bình TP Đồng Hới Bắc Trung Bộ 8.065,3 47 Quảng Nam TP Tam Kỳ Duyên hải Nam Trung Bộ 10.574,7 48 Quảng Ngãi TP Quảng Ngãi 5.135,2 49 Quảng Ninh TP Hạ Long Đông Bắc Bộ 6.177,7 50 Quảng Trị TP Đông Hà Bắc Trung Bộ 4.739,8 51 Sóc Trăng TP Sóc Trăng Đồng bằng sông Cửu Long 3.311,8 52 Sơn La TP Sơn La Tây Bắc Bộ 14.123,5 53 Tây Ninh TP Tây Ninh Đông Nam Bộ 4.041,4 54 Thái Bình TP Thái Bình Đồng bằng sông Hồng 1.570,5 55 Thái Nguyên TP Thái Nguyên Đông Bắc Bộ 3.536,4 56 Thanh Hóa TP Thanh Hoá Bắc Trung Bộ 11.114,7 57 Thừa Thiên Huế Thành phố Huế 5.048,2 58 Tiền Giang TP Mỹ Tho Đồng bằng sông Cửu Long 2.510,5 59 Trà Vinh TP Trà Vinh 2.358,2 60 Tuyên Quang TP Tuyên Quang Đông Bắc Bộ 5.867,9 61 Vĩnh Long TP Vĩnh Long Đồng bằng sông Cửu Long 1.475 62 Vĩnh Phúc TP Vĩnh Yên Đồng bằng sông Hồng 1.235,2 63 Yên Bái TP Yên Bái Tây Bắc Bộ 6.887,7

Đọc thêm:  Danh sách các sân bay ở Việt Nam (Nội địa và Quốc tế) - ALS

Tỉnh/thành nào ở nước có biển?

Theo thông kê, từ bắc vào nam, nước ta có tổng cộng 28 tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương có biển. Cụ thể:

– Bình Định, – Phú Yên, – Khánh Hòa, – Ninh Thuận, – Bình Thuận, – Bà Rịa-Vũng Tàu, – Tp. Hồ Chí Minh, – Tiền Giang, – Bến Tre, – Trà Vinh, – Sóc Trăng, – Bạc Liêu, – Cà Mau, – Kiên Giang. – Quảng Ninh, – Tp. Hải Phòng, – Thái Bình, – Nam Định, – Ninh Bình, – Thanh Hóa, – Nghệ An, – Hà Tĩnh, – Quảng Bình, – Quảng Trị, – Thừa Thiên-Huế, – Tp. Đà Nẵng, – Quảng Nam, – Quảng Ngãi,

Bá Duy

Bá Duy hiện tại là người chịu trách nhiệm chia sẻ nội dung trên trang viethanbinhduong.edu.vn với 5 năm kinh nghiệm chia sẻ kiến thức giáo dục tại các website lớn nhỏ.

Related Articles

Back to top button