Ngành môi trường tiếng Anh là gì? hiểu để dùng chuẩn
Trong bài viết này viethanbinhduong.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của Môi trường đại học tiếng anh là gì để chia sẻ cho bạn đọc
Vấn đề môi trường vẫn là một trong những vấn đề nhức nhối nhất hiện nay. Các nhà khoa học Việt Nam vẫn đang nỗ lực tiếp cận các tài liệu công nghệ xử lý môi trường của thế giới để áp dụng xử lý các vấn đề về môi trường tại Việt Nam. Tuy nhiên, hầu hết các tài liệu này đều được trình bày dưới dạng ngôn ngữ là tiếng Anh, vì thế năm vững các thuật ngữ tiếng Anh về chuyên ngành môi trường chính là yếu tố then chốt.
Ngành môi trường tiếng Anh là gì?
Ngành môi trường nói chung là một ngành khá rộng liên quan đến các vấn đề môi trường và tài nguyên thiên nhiên, cách quản lý các loại tài nguyên thiên nhiên như khoáng sản, rừng, đất, nước, không khí.
Ngành khoa học môi trường nói chung tiếng Anh gọi là Environmental science.
Xin được trích dẫn định nghĩa tiếng Anh về ngành này dưới đây
Environmental science is an interdisciplinary academic field that integrates physical, biological and information sciences (including ecology, biology, physics, chemistry, plant science, zoology, mineralogy, oceanography, limnology, soil science, geology and physical geography, and atmospheric science) to the study of the environment, and the solution of environmental problems.
Khoa học môi trường là một lĩnh vực học thuật liên ngành tích hợp khoa học vật lý, sinh học và thông tin (bao gồm sinh thái học, sinh học, vật lý, hóa học, khoa học thực vật, động vật học, khoáng vật học, hải dương học, khoa học đất, địa chất và địa lý vật lý và khoa học khí quyển) với nghiên cứu về môi trường và giải pháp của các vấn đề môi trường.
Các loại ô nhiễm môi trường bằng tiếng Anh
Thu gom rác thải tiếng anh là gì?
Thu gom rác thải tiếng anh là Garbage collection.
Về thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt được thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật: Chương III, quản lý chất thải rắn sinh hoạt (từ Điều 15 đến Điều 28) tại Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu (Nghị định số 38/2015/NĐ-CP); Thông tư số 08/2017/TT-SXD ngày 16/5/2017 của Bộ Xây dựng quy định về quản lý chất thải rắn xây dựng;
Đối với việc thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt
– Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có trách nhiệm phân loại chất thải sinh hoạt theo các nhóm:
+ Nhóm hữu cơ dễ phân hủy (nhóm thức ăn thừa, lá cây, rau, củ, quả, xác động vật) để vào một thùng rác theo quy định của Tổ phố, khu dân cư;
+ Nhóm có khả năng tái sử dụng, tái chế (nhóm giấy, nhựa kim loại, cao su, ni lông, thủy tinh) để vào thùng riêng theo quy định;
+ Nhóm vô cơ không tái tạo được để vào nơi quy định để xử lý (đốt hoặc chôn lấp);
– Đơn vị thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe chuyên dụng tới điểm tập kết, trạm trung chuyển và chuyển tới cơ sở xử lý chất thải rắn (bãi rác chôn lấp, lò đốt rác, nhà máy xử lý rác thải).
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành môi trường
Để thuận tiện khi đọc tài liệu, sách chuyên ngành, các bài thi nói, kiểm tra viết hay ứng dụng trong giao tiếp thì từ vựng đóng vai trò cốt lõi cho người học. Dưới đây chúng mình đã tổng hợp những từ vựng cơ bản thông dụng nhất về tiếng Anh chuyên ngành môi trường, hãy list lại để gia tăng vốn từ cho bản thân ngay nào.
Tính từ tiếng Anh chuyên ngành môi trường
Pollutive: bị ô nhiễm
Excessive: quá mức
Toxic/poisonous: độc hại
Thorny/head-aching/head splitting: đau đầu
Serious/acute: nghiêm trọng
Fresh/pure: trong lành
Effective/efficient/efficacious: hiệu quả
Danh từ tiếng Anh về môi trường
Ecosystem: hệ thống sinh thái
Greenhouse: hiệu ứng nhà kính
Pollutant: chất gây ô nhiễm
Polluter: người/tác nhân gây ô nhiễm
Pollution: sự ô nhiễm/quá trình ô nhiễm
Woodland/forest fire: cháy rừng
Deforestation: phá rừng
Gas exhaust/emission: khí thải
Environmental pollution: ô nhiễm môi trường
Contamination: sự làm nhiễm độc
Protection/preservation/conservation: bảo vệ/bảo tồn
Air/soil/water pollution: ô nhiễm không khí/đất/nước
Government’s regulation: sự điều chỉnh/luật pháp của chính phủ
Shortage/ the lack of: sự thiếu hụt
Wind/solar power/energy: năng lượng gió/mặt trời
Alternatives: giải pháp thay thế
Solar panel: tấm năng lượng mặt trời
Carbon dioxin CO2 Culprit (of): thủ phạm (của)
Soil erosion: xói mòn đất
Absorption: sự hấp thụ
Adsorption: sự hấp phụ
Acid deposition: mưa axit
Preserve biodiversity: bảo tồn sự đa dạng sinh học
Natural resources: tài nguyên thiên nhiên
Greenhouse gas emissions: khí thải nhà kính
Activated sludge: bùn hoạt tính
Aerobic attached-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám
Ground water: nguồn nước ngầm
The soil: đất
Crops: mùa màng
Acid rain: mưa axit
Activated carbon: than hoạt tính
Aerobic suspended-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng
A marine ecosystem: hệ sinh thái dưới nước
The ozone layer: tầng ozon
Động từ tiếng Anh chuyên ngành môi trường
Pollute: ô nhiễm
Cause/contribute to climate change/global warming: gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu/nóng lên toàn cầu
Dispose/release/get rid of: thải ra
Contaminate/pollute: làm ô nhiễm/làm nhiễm độc
Tackle/cope with/deal with/grapple: giải quyết
Damage/destroy: phá hủy
Catalyze (for): xúc tác (cho)
Exploit: khai thác
Make use of/take advantage of: tận dụng/lợi dụng
Over-abuse: lạm dụng quá mức
Halt/discontinue/stop: dừng lại
Limit/curb/control: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát
Cut/reduce: giảm thiểu
Conserve: giữ gìn
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành môi trường
- Cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions: giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính
- Offset carbon/CO emissions: làm giảm lượng khí thải carbon/CO
- Produce pollution/CO/greenhouse (gas) emissions: tạo ra sự ô nhiễm/khí CO/khí thải nhà kính
- Damage/destroy the environment/a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefs: phá hủy môi trường/hệ sinh thái dưới nước/tầng ozon/rặng san hô
- ISO – International Standards Organisation: tổ chức tiêu chuấn quốc tế
- Prevent/stopsoilerosion/overfishing/massive deforestation/damage to ecosystems: ngăn chặn sự xói mòn đất/sự đánh bắt cá quá mức/sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự tàn phá hệ sinh thái
- Preserve/conserve biodiversity/natural resources: bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên
- Protect endangered species/a coastal ecosystem: bảo vệ chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ
- Raise awareness of environmental issues: nâng cao nhận thức về những vấn đề môi trường
- Management representative for the quality management system: đại diện BGĐ về hệ thống quản lý chất lượng
- Aerobic attached-growth treatment process: quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám
- Aerobic suspended-growth treatment process: quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng
- Cause/contribute to climate change/global warming: gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu/nóng lên toàn cầu
- Degrade ecosystems/habitats/the environment: làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống
- Harm the environment/wildlife/marine life: gây hại cho môi trường/đời sống tự nhiên/đời sống dưới nước
- Pollute rivers and lakes/waterways/the air/the atmosphere/the environment/oceans: làm ô nhiễm sống và hồ/luồng nước/không khí/bầu khí quyển/môi trường/đại dương
- Contaminate groundwater/the soil/food/crops: làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/đất/thực phẩm/mùa màng
- Log forests/rainforests/trees: chặt phá rừng/rừng nhiệt đới/cây cối
- Address/combat/tackle the threat/effects/impact of climate change: giải quyết/chống lại/ xử lí những đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu
- Fight/take action on/reduce/stop global warming: đấu tranh/hành động/giảm/ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu
- Limit/curb/control air/water/atmospheric/environmental pollution: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường
- Reduce (the size of) your carbon footprint: làm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn.
- Achieve/promote sustainable development: đạt được/thúc đẩy sự phát triển bền vững
- Save the planet/the rainforests/an endangered species: cứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng
- Threaten natural habitats/coastal ecosystems/a species with extinction: đe dọa môi trường sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ/giống loài có nguy cơ tuyệt chủng
- Deplete natural resources/the ozone layer: làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/tầng ozon
Xem thêm Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội tiếng anh là gì
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sauBước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: [email protected] để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơBước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụUy tín không phải là một giá trị hữu hình có thể mua được bằng tiền, mà cần phải được xây dựng dựa trên sự trung thực và chất lượng sản phẩm, dịch vụ trong suốt chiều dài hoạt động của công ty. Vì tầm quan trọng đó, nhiều doanh nghiệp đã dành hết tâm sức để xây dựng một bộ hồ sơ năng lực hoàn chỉnh vì đây chính là thước đo thuyết phục nhất để tạo dựng lòng tin cho các đối tác và khách hàng.