Hoá

Bỏ Túi Ngay Bảng Kí Hiệu Hóa Học Lớp 8 Đầy Đủ Và Chính Xác Nhất

Rate this post

Trong bài viết này viethanbinhduong.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của Ký hiệu hóa học để chia sẻ cho bạn đọc

Bảng kí hiệu hóa học lớp 8 là thứ không thể thiếu khi bắt đầu học hóa. Đây là những kiến thức cơ bản mà buộc bạn phải nắm nếu muốn học tốt môn hóa hơn. Vì vậy, Trung tâm WElearn gia sư đã tổng hợp lại tất cả các kiến thức về bảng ký hiệu Hóa Học, bảng hóa trị của các nguyên tố hóa học và các công thức hóa học cơ bản. Cùng tìm hiểu nhé!

>>>> Xem thêm: Gia sư Môn Hóa

1. Bảng ký hiệu nguyên tố hóa học

Dưới đây là bảng ký hiệu các nguyên tố hóa học đầy đủ và chính xác nhất, các bạn cùng theo dõi nhé!

Đọc thêm:  Công Thức Hóa Học Của Than Đá, Than Đá Có Công Thức Hóa

Số protonTên Nguyên tốKý hiệu hoá họcNguyên tử khốiHoá trị1HiđroH1I2HeliHe43LitiLi7I4BeriBe9II5BoB11III6CacbonC12IV, II7NitơN14II, III, IV…8OxiO16II9FloF19I10NeonNe2011NatriNa23I12MagieMg24II13NhômAl27III14SilicSi28IV15PhotphoP31III, V16Lưu huỳnhS32II, IV, VI17CloCl35,5I,…18ArgonAr39,919KaliK39I20CanxiCa40II24CromCr52II, III25ManganMn55II, IV, VII…26SắtFe56II, III29ĐồngCu64I, II30KẽmZn65II35BromBr80I…47BạcAg108I56BariBa137II80Thuỷ ngânHg201I, II82ChìPb207II, IV

2. Bảng hóa trị của các nhóm nguyên tử

Bên dưới là bảng hóa trị của các nhóm nguyên tử thường gạp, cùng WElearn tham khảo nhé!

3. Cách học thuộc hóa trị đơn giản nhất.

Cách dễ học thuộc hóa trị nhất mà dân hóa thường dùng đó là học qua BÀI CA HÓA TRỊ

BÀI CA HÓA TRị

Kali, Iot, Hiđro

Natri với Bạc, Clo một loài

Có hóa trị I bạn ơi

Nhớ ghi cho rõ kẻo rồi phân vân

Magie, Chì, Kẽm, Thủy ngân

Canxi, Đồng ấy cũng gần Bari

Cuối cùng thêm chú Oxi

Hóa trị II ấy có gì khó khăn

Bác Nhôm hóa trị III lần

Ghi sâu trí nhớ khi cần có ngay

Cacbon, Silic này đây

Là hóa trị IV không ngày nào quên

Sắt kia kể cũng quen tên

II, III lên xuống thật phiền lắm thay

Nitơ rắc rối nhất đời

I, II, III, IV khi thì là V

Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm

Lúc II, lúc VI khi nằm thứ IV

Photpho nói tới không dư

Nếu ai hỏi đến thì ừ rằng V

Bạn ơi cố gắng học chăm

Bài ca hóa trị suốt năm rất cần

4. Công thức hóa học cơ bản

4.1. Cách tính nguyên tử khối

NTK của A = Khối lượng của nguyên tử A tính bằng gam : khối lượng của 1 đvC tính ra gam

Đọc thêm:  Oh Hóa Trị Mấy - Bảng Hóa Trị Các Nguyên Tố Hóa Học

Ví dụ: NTK của oxi

4.2. Định luật bảo toàn khối lượng

Cho phản ứng: A + B → C + D

Áp dụng định luật BTKL: mA + mB = mC + mD

4.3. Tính hiệu suất phản ứng

  • Dựa vào 1 trong các chất tham gia phản ứng: H%= (Lượng thực tế đã dùng phản ứng : Lượng tổng số đã lấy) x 100%
  • Dựa vào 1 trong các chất tạo thành: H% = (Lượng thực tế thu được : Lượng thu theo lí thuyết) x 100%

4.4. Công thức tính số mol

n = Số hạt vi mô : N

Trong đó:

  • N là hằng số Avogrado: 6,023.1023
  • n: số mol
  • V: thể tích
  • m: khối lượng chất đó
  • M: nguyên tử khối
  • P: áp suất (atm)
  • R: hằng số (22,4 : 273)
  • T: nhiệt độ: oK (oC + 273)

4.5. Công thức tính tỉ khối

  • Công thức tính tỉ khối của khí A với khí B: dA/B = MA/MB
  • Công thức tính tỉ khối của khí A đối với không khí: dA/KK = MA/29
  • Trong đó D là khối lượng riêng: D(g/cm3) có m (g) và V (cm3) hay ml

4.6. Công thức tính thể tích

  • Thể tích chất khí ở đktc: V = n x 22,4
  • Thể tích của chất rắn và chất lỏng: V = m/D
  • Thể tích ở điều kiện không tiêu chuẩn: V = PV/RT
    • P: áp suất (atm)
    • R: hằng số (22,4 : 273)
    • T: nhiệt độ: oK (oC+ 273)

4.7. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất

VD: AxBy ta tính %A, %B

4.8. Nồng độ phần trăm

C% = mCT/ mdd . 100%

Trong đó:

  • mct là khối lượng chất tan
  • mdd là khối lượng dung dịch
Đọc thêm:  15 Facts on HCl + Na2CO3: What, How To Balance & FAQs

4.9. Nồng độ mol

CM = nA/mVdd

Trong đó :

  • CM là nồng độ mol
  • nA là số mol
  • V là thể tích

4.10. Liên hệ giữa nồng độ mol và nồng độ phần trăm

CM = 10.D.C%/M

  • C%: nồng độ mol
  • D: Khối lượng riêng (g/ml)
  • M: Khối lượng mol (g/mol)

4.11. Độ tan

S = m chất tan/ m H2O x 100%

Như vậy, với những kiến thức mà WElearn đã tổng hợp, hy vọng bạn có thể Bỏ Túi Ngay Bảng Kí Hiệu Hóa Học Lớp 8 Đầy Đủ Và Chính Xác Nhất và các công thức hóa học quan trọng để học tốt môn hóa học. Chúc bạn thành công nhé!

Xem thêm các bài viết liên quan

  • Cách Tính Số Mol HNO3 Phản Ứng Trong Phản Ứng Oxi Hóa Khử
  • Công Thức Tính Đồng Phân Anken Nhanh Và Chính Xác Nhất
  • Tất Tần Tật Những Lưu Ý Phản Ứng Đặc Trưng Của Ankan

Bá Duy

Bá Duy hiện tại là người chịu trách nhiệm chia sẻ nội dung trên trang viethanbinhduong.edu.vn với 5 năm kinh nghiệm chia sẻ kiến thức giáo dục tại các website lớn nhỏ.

Related Articles

Back to top button