Wiki

Initial nghĩa là gì: Định nghĩa, Ví dụ – Trường Trung Cấp Việt Hàn (VKI)

Rate this post

Nhắc đến từ “Initial” có thể chúng ta đã quá quen thuộc và dễ sử dụng. Tuy nhiên, có lẽ nhiều bạn vẫn đang gặp khá nhiều thắc mắc về từ này. Vậy để loại bỏ mọi hoang mang, chúng ta hãy cùng tìm hiểu bài viết này nhé!

Initial tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa cho Initial

1. Định nghĩa của Initial trong tiếng Anh

Initial là một danh từ, tính từ và động từ khá phổ biến trong tiếng Anh.

Initial được phiên âm là /ɪˈnɪʃ.əl/

2. Cách sử dụng của Initial

Danh từ “Initial”

Danh từ “Initial” được thể hiện thông qua chữ cái đầu tiên của mỗi tên, đặc biệt khi chúng được sử dụng để đại diện cho toàn bộ tên của một người nào đó. Trong trường hợp này, “Initial” có nghĩa là chữ cái đầu.

Ví dụ:

  • Cô ấy thường viết tên viết tắt của mình là D. T. M ở cuối tất cả các trang trong sổ tay của mình.

Tính từ “Initial”

Tính từ “Initial” có nghĩa là xảy ra ở đầu; đầu tiên.

Ví dụ:

  • Trong bữa tiệc sinh nhật tối qua mà tôi đã tổ chức cho mẹ, sự ngạc nhiên ban đầu của mẹ đã nhanh chóng kế tiếp bằng sự vui mừng.

Động từ “Initial”

Động từ “Initial” có nghĩa là viết chữ cái đầu của một cái gì đó.

Đọc thêm:  Tất tần tật về câu ghép trong tiếng Anh (Compound sentence)

Ví dụ:

  • Ồ, bạn không nên làm vậy. Tôi nhớ giáo viên của chúng ta đã nói rằng nếu chúng ta muốn thay đổi bất cứ điều gì cũng được miễn là chúng ta đã viết tắt tất cả những thứ đó.

Initial tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa cho các cách sử dụng Initial

3. Các từ/cụm từ đồng/gần nghĩa phổ biến với Initial

Cụm từ

Ý nghĩa
Ví dụ

  • Chữ cái, ký tự, ký tự chữ cái

  • Các ký tự thông thường của bảng chữ cái được sử dụng để biểu thị lời nói; một ngôn ngữ theo bảng chữ cái có một chữ cái hoặc các tổ hợp các chữ cái và dấu để biểu thị từng âm thanh lời nói trong ngôn ngữ đó.

  • Her grandfather taught him all his letters when he was just turning 4.

  • Ông của cô đã dạy anh tất cả các chữ cái của mình khi anh vừa mới 4 tuổi.

  • Mở đầu, sớm, đầu tiên

  • Xảy ra đầu tiên, rất sớm; sự bắt đầu, khởi đầu.

  • At the beginning of the test, I felt like I couldn’t complete all of the tasks but it turned out that I easily overcame all of them even the most challenging one.

  • Khi bắt đầu bài kiểm tra, tôi cảm thấy mình không thể hoàn thành tất cả các bài tập nhưng hóa ra tôi đã dễ dàng vượt qua tất cả chúng ngay cả những bài tập khó nhất.

  • Ký tên, viết tên, chữ ký

  • Viết tên của bạn, thường là trên một tài liệu viết hoặc in, để cho thấy rằng bạn đồng ý với nội dung của nó hoặc đã tự viết hoặc tạo ra nó; viết một cái gì đó để cho phép một cái gì đó, đặc biệt là tên của bạn trên mặt sau của séc, để làm cho nó phải trả (= có thể được trả) cho người khác; chữ ký (= tên của bạn do chính bạn viết), đặc biệt là của một người nổi tiếng.

  • If you want to use this voucher for our restaurant, please sign this paper first.

  • Nếu bạn muốn sử dụng voucher này của nhà hàng chúng tôi, vui lòng ký tên vào giấy này trước.

  • In order to endorse any cheque, the original payee only needs to sign the back of the cheque, then state the name of the person who is concerned.

  • Để xác nhận bất kỳ séc nào, người nhận tiền ban đầu chỉ cần ký tên vào mặt sau của séc, sau đó ghi rõ tên của người có liên quan.

  • Have you ever got any autograph of the celebrity that you are a big fan of?

  • Bạn đã từng nhận được chữ ký nào của người nổi tiếng mà bạn rất hâm mộ không?

Đọc thêm:  Rèm nhựa PVC - Lựa chọn tuyệt vời cho không gian sống

Initial tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa cho Initial

4. Một vài điều thú vị về “Initial”

“Initial” trong sách và các tác phẩm xuất bản

Trong một tác phẩm đã viết hoặc đã xuất bản, phần “Initial” hoặc “drop cap” – phần mở đầu là một chữ cái ở đầu một từ, một chương hoặc một đoạn văn lớn hơn phần còn lại của văn bản.

Từ “Initial” có nguồn gốc từ chữ cái đầu trong tiếng Latin, có nghĩa là đứng ở đầu.

“Initial” – những chữ viết tắt thường có chiều cao vài dòng và trong các cuốn sách hoặc bản thảo cũ hơn, đôi khi được trang trí lộng lẫy.

“Initial” trong các bản thảo

Trong các bản thảo, các chữ cái đầu có hình ảnh bên trong chúng được gọi là chữ viết tắt theo lịch sử.

“Initial” – các chữ cái đầu thường chứa các đường xoắn ốc dạng thực vật với các hình nhỏ của động vật hoặc con người không đại diện cho một người hoặc cảnh cụ thể được gọi là từng có người ở.

“Initial” categorization

“Initial” – các chữ cái đầu được phân loại theo hình thái: chữ cái đánh dấu (màu đỏ); bức thư ký họa, mô phỏng các tượng tướng quân La Mã cổ đại; chữ khởi đầu hình tượng (thường là trong tiểu cảnh); ban đầu được sử học, hỗ trợ không gian cho các cảnh của một nhân vật tường thuật.

Bài viết hy vọng đã giúp các bạn hiểu rõ hơn về từ Initial. Hãy luyện tập sử dụng nó thật thông thạo và chúc các bạn học tốt!

Đọc thêm:  Ăn khoai môn có béo không? 100 gam khoai môn

Lựa chọn đúng trường trung cấp trong việc phát triển bản thân là vô cùng quan trọng. Trường Trung Cấp Việt Hàn (VKI) là một trong những trường hàng đầu tại Bình Dương, cung cấp các chương trình đào tạo chất lượng cao với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn.

Hãy truy cập Trường Trung Cấp Việt Hàn (VKI) để tìm hiểu thêm về các khóa học và cơ hội phát triển sự nghiệp của bạn!

Bá Duy

Bá Duy hiện tại là người chịu trách nhiệm chia sẻ nội dung trên trang viethanbinhduong.edu.vn với 5 năm kinh nghiệm chia sẻ kiến thức giáo dục tại các website lớn nhỏ.

Related Articles

Back to top button