Wiki

In addition to là gì và cấu trúc In addition to trong Tiếng Anh

Rate this post

Trong bài viết này viethanbinhduong.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của In addition to là gì để chia sẻ cho bạn đọc

Trong Tiếng Anh cơ bản việc dùng những liên từ, trạng từ để nối trong câu dường như đã quá quen thuộc trong nhiều cấu trúc. Việc vận dụng các cấu trúc này sẽ làm tăng sắc thái biểu cảm của câu nhiều hơn, khiến câu sinh động trau chuốt hơn. Một trong những cụm từ nối phổ biến nhất là “In addition to”. Nếu như bạn là người chưa nắm rõ cấu trúc ngữ pháp này.

Ngay sau đây, để có thể nắm được cách sử dụng của từ nối này linh hoạt hơn StudyTiengAnh sẽ cùng mọi người tìm hiểu rõ ràng hơn về cấu trúc này trong bài viết dưới đây nhé!!!

in addition to trong tiếng Anh

in addition to trong tiếng Anh

1. Định nghĩa và loại cấu trúc “In addition to” trong Tiếng Anh:

Định nghĩa:

Addition(danh từ): sự thêm, thêm vào hoặc phép cộng.

“In addition to” : bên canh cái gì đó

“in addition to” là một cấu trúc ngữ pháp chung thường được sử dụng trong câu mang ý nghĩa là thêm vào, giới thiệu thêm về điều gì đó, sự việc nào đó cho một hành động đã được nhắc đến phía trước.

Đọc thêm:  Lãnh đạo là gì? Điều gì tạo nên một người lãnh đạo tốt? - G Office

“In addition to” còn có thể đứng ở cả đầu câu hoặc đứng giữa câu, tùy thuộc vào mục đích về tình huống của câu đó.

  • This level of training often requires employees to receive more additional training, in addition to expertise accumulated during the official three years.
  • Đối với trình độ đào tạo này thường đòi hỏi các nhân viên phải được đào tạo bổ sung nhiều hơn, bên cạnh chuyên môn đã tích lũy trong ba năm chính thức.
  • In addition to the local farmers, the area still has many indigenous communities like Africa
  • Ngoài những nông dân địa phương, khu vực vẫn còn nhiều cộng đồng bản địa sinh sống như Châu Phi

2. Cấu trúc và cách dùng “In addition to” trong Tiếng Anh

Vị trí trong câu mệnh đề: Cách dùng In addition to có thể đứng ở đầu hoặc cuối câu. Cụm này thường theo sau một danh từ,một cụm danh từ hoặc một danh động từ.

In addition, S + V…

  • In addition to the foreigners trapped in the covid19 epidemic, there are also many Mexicans, Britons, French … who cannot return to the country due to strict anti-epidemic reasons.
  • Ngoài những người ngoại quốc bị kẹt lại sau đợt dịch covid19, còn có nhiều người Mexico, Anh, Pháp,…không thể trở về nước vì lí do phòng chống dịch nghiêm ngặt.

In addition to +V-ing, S + V…..

  • In addition to Designign Nguyen Cong Tri, he egularly producing a series of new dresses and collections that are thematically linked with Rose Blackpink video projects.
  • Ngoài Nhà thiết kế Nguyễn Công Trí, anh thường xuyên cho ra đời hàng loạt bộ sưu tập áo dài mới được gắn theo chủ đề với dự án video Rose Blackpink.
Đọc thêm:  Cùng tìm hiểu Converter quang là thiết bị gì?, Bộ chuyển đổi quang

In addition to + Noun/ Pronoun…, S + V…

  • In addition to acting, Supermodel Thanh Hang is also a dance and fitness supporter.
  • Ngoài diễn xuất, Siêu mẫu Thanh Hằng còn là một người ủng hộ khiêu vũ và thể hình.
  • In addition to the first Korean schools in Vietnam, which were established in District 7 at Sky Garden
  • Ngoài những trường học tiếng Hàn đầu tiên tại Việt Nam được thành lập trên địa bàn quận 7 tại Sky Garden.

3. Một số cụm cấu trúc thông dụng tới “In addition to”:

in addition to trong tiếng Anh

in addition to trong tiếng Anh

in addition to item: mục bổ sung

  • In addition to item adding identification documents, you should ask local agencies to help notarize valid papers.
  • Ngoài việc bổ sung các giấy tờ tùy thân thì anh nên nhờ các cơ quan địa phương giúp công chứng cho các giấy tờ có hiệu lực.

pay in addition to: trả thêm vào

  • While shopping at the market with my mother, she has to pay in addition to another 10% tax when paying the product bill at the counter.
  • Trong lúc mua sắm tại chợ với mẹ khi vừa thanh toán hóa đơn sản phẩm tại quầy thì mẹ tôi phải trả thêm vào một khoản thuế khác là 10%.

in addition to file: thêm vào tập tin

  • When I submitted the Environmental and Social exam, I mistakenly in additionn to file of another subject and submitted it to the instructor.
  • Khi tôi nộp bài môn Môi trường và xã hội thì tôi đã nhầm lận mà thêm vào tập tin của môn khác mà nộp cho giảng viên.
Đọc thêm:  PK là gì? - Luật ACC

recent in addition to: gần đây ngoài

  • Recent in addition to often like to listen to music like Lofi so I often watch Korean dramas until late at night.
  • Tôi thường thích nghe những thể loại nhạc như Lofi thì tôi thường xuyên xem bộ phim Hàn Quốc đến khuya.

the latest in addition to: mới nhất ngoài

  • If you are a reseller then surely know the shoes released last month,the latest in addition to Nike has teamed up with the king of K-pop GD to produce extremely rare limited edition shoes at a very expensive price.
  • Nếu bạn là người bán lại thì chắc chắn biết đôi giày được phát hành vào tháng trước, mới nhất ngoài việc Nike đã kết hợp với ông hoàng K-pop GD để cho ra đời những đôi giày phiên bản giới hạn cực hiếm với giá cực đắt.

4. Một số cấu trúc tương đồng In addition to:

in addition to trong tiếng Anh

in addition to trong tiếng Anh

In addition to = Besides, Additionally: Bên cạnh đó, Ngoài ra

  • I don’t have time to do it, and besides, I don’t have enough money to pay for this problem.
  • Tôi không có thời gian làm việc đó, và ngoài ra, tôi không có đủ tiền để chi trả cho vấn đề này.

In addition to = Moreover, Furthermore: hơn nữa

  • Furthermore, those around us can encourage us to do the opposite.
  • Hơn nữa, những người xung quanh có thể khuyến khích chúng ta làm ngược lại

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ addition trong tiếng Anh nhé!!!

Bá Duy

Bá Duy hiện tại là người chịu trách nhiệm chia sẻ nội dung trên trang viethanbinhduong.edu.vn với 5 năm kinh nghiệm chia sẻ kiến thức giáo dục tại các website lớn nhỏ.

Related Articles

Back to top button