Wiki

Lịch Âm Hôm Nay | Xem Âm Lịch, Lịch Âm Dương Năm 2023

Rate this post

Trong bài viết này viethanbinhduong.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của Hôm nay là ngày gì để chia sẻ cho bạn đọc

Dương Lịch

Thứ 4, ngày 22/02/2023

Âm lịch hôm nay

Ngày 03/02/2023

Tức ngày Tân Hợi, tháng Ất Mão, năm Quý Mão

Tiết Vũ Thủy – Mùa Xuân – Ngày Hắc Đạo Nguyên Vũ

Nạp âm: Kim – Hành Kim

Ngày Hắc Đạo Nguyên Vũ:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Đọc thêm:  Oppo A74 4G - 5G Cũ Like New | Chính Hãng - Xách Tay Giá Rẻ

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Hợp – Xung:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão

Tuổi xung ngày: Ất Tị, Ất Hợi, Kỷ Tị

Tuổi xung tháng: Tân Sửu, Tân Mùi, Đinh Dậu, Kỷ Dậu

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Thu

Tốt cho các việc thu hoạch hoa màu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cảiXấu với những công việc khởi đầu, nhập trạch.

Nhị thập bát tú: Sao Bích

Việc nên làm: Vạn sự tốt lành, tốt nhất cho việc hôn nhân, kinh doanh, buôn bán, khai trương, xuất hành, may áo, làm việc thiện, xây cất, chôn cất, làm thủy lợi, chặt cỏ phá đất.

Việc không nên làm: Sao Bích toàn kiết, không kiêng kỵ việc gì.

Ngoại lệ: Sao Bích vào các ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Đặc biệt là ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.

Ngọc hạp thông thư:

Sao tốt:

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thúTam hợp*: Tốt mọi việcMẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trươngThiên ân: Tốt mọi việcSát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Đọc thêm:  An ninh là gì? - Luật Hoàng Phi

Sao xấu:

Huyền vũ: Kỵ mai tángLôi công: Xấu với xây dựng nhà cửaCô thần: Xấu với giá thúThổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tángTrùng phục: Kỵ giá thú, an tángTam nương*: Xấu mọi việc

Xuất hành:

Ngày xuất hành: Thiên Đường – Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý.

Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam – Tài Thần: Tây Nam – Hạc thần: Đông Bắc

Giờ xuất hành:

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Đọc thêm:  MCV là gì - Chỉ số này có ý nghĩa gì trong xét nghiệm máu

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Bành tổ bách kỵ nhật:

Ngày Tân: Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua

Ngày Hợi: Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác

Bá Duy

Bá Duy hiện tại là người chịu trách nhiệm chia sẻ nội dung trên trang viethanbinhduong.edu.vn với 5 năm kinh nghiệm chia sẻ kiến thức giáo dục tại các website lớn nhỏ.

Related Articles

Back to top button