Wiki

Tờ tiền mệnh giá 10 Euro được quy đổi bằng bao nhiêu tiền Việt?

Rate this post

Việc tìm hiểu đồng tiền chung của khối Liên minh Châu Âu (EU) là đồng Euro được rất nhiều người quan tâm. Vậy, đồng Euro là gì? 10 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Câu trả lời chi tiết sẽ có ngay trong bài viết dưới đây!

Tổng quan về tiền Euro

Euro là đơn vị tiền tệ chính thức của khối Liên minh Châu ÂU (EU), viết tắt là EUR. Euro được đưa vào danh sách các đồng tiền dự trữ trên thế giới song song với USD, Bảng Anh, Nhân Dân Tệ và Yên Nhật.

Trước khi tìm hiểu 10 đồng Euro bằng bao nhiêu đồng Việt Nam, bạn cần nắm được một số thông tin chi tiết về đồng Euro như sau:

  • Đồng Euro có tên gọi khác là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu.
  • Mã ISO là EUR.
  • Ký hiệu quốc tế là €.
  • Đơn vị đếm của đồng Euro là Cent và Euro. Trong đó, 1 Euro = 100 Cent. Tuy nhiên, riêng ở Hy Lạp, cent được thay bằng lepto (số ít) hay lepta (số nhiều).
  • Tiền giấy có 6 loại mệnh giá bao gồm 5 Euro, 10 Euro, 20 Euro, 50 Euro, 100 Euro và 200 Euro.
  • Tiền xu có có 8 loại mệnh giá bao gồm 1 cent, 2 cent, 5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, 1 Euro và 2 Euro.
Đọc thêm:  1 CHÉN CƠM BAO NHIÊU CALO? CÁC LƯU Ý KHI ĂN TINH BỘT
Euro (EUR) là đơn vị tiền tệ chính thức của khối Liên minh Châu Âu (EU)
Euro (EUR) là đơn vị tiền tệ chính thức của khối Liên minh Châu Âu (EU)

1 Euro (EUR) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VND)?

Theo tỷ giá hối đoái cập nhật mới nhất ngày hôm nay 13/03/2023, giá đồng tiền Euro hôm nay được quy đổi như sau:

1 EUR = 25.259,36 VND

Từ đó có thể xác định được các mức quy đổi khác nhau của ngày hôm nay như sau:

10 EUR = 252.593,62 VND

100 EUR = 2.525.936,16 VND

1.000 EUR = 25.259.361,60 VND

100.000 EUR = 2.525.936.160,00 VND

1.000.000 EUR = 25.259.361.600,00 VND

Vậy, 10 EUR bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Câu trả lời là 10 EUR = 252.593,62 VND

Biến động giá Euro trong 10 ngày qua

Ngày EUR VND 03/03/2023 1 EUR = 25.174 VND 04/03/2023 1 EUR = 25.174 VND 05/03/2023 1 EUR = 25.159 VND 06/03/2023 1 EUR = 25.207 VND 07/03/2023 1 EUR = 25.314 VND 08/03/2023 1 EUR = 25.203 VND 09/03/2023 1 EUR = 25.183 VND 10/03/2023 1 EUR = 25.183 VND 11/03/2023 1 EUR = 25.183 VND 12/03/2023 1 EUR = 25.178 VND

Đồ thị biểu diễn biến động tỷ giá Euro từ 03/03/2023 đến 13/03/2023
Đồ thị biểu diễn biến động tỷ giá Euro từ 03/03/2023 đến 13/03/2023

Theo dõi tỷ giá tiền Euro (EUR) có ý nghĩa gì?

Việc theo dõi tỷ giá tiền Euro có ý nghĩa rất quan trọng vì Euro là một đồng tiền mạnh, hầu hết các giao dịch quốc tế sử dụng rất nhiều đồng tiền này, không những vậy, tỷ giá giữa đồng tiền này và tiền Việt Nam thường xuyên thay đổi. Việc nắm bắt được tỷ giá tiền Euro giúp nhiều người kiểm soát và chủ động hơn khi có ý định đi công tác, du lịch, du học hay mua bán, trao đổi hàng hóa quốc tế.

Hướng dẫn quy đổi tỷ giá EUR/VND trực tuyến

Để quy đổi tiền Euro trực tuyến, bạn có thể sử dụng 2 công cụ chính đó là Google và các website quy đổi tỷ giá hiện nay.

Đọc thêm:  IC - integrated circuit là gì? Phân loại, cấu tạo và công dụng

1. Sử dụng Google

Để quy đổi tỷ giá EUR/VND trên Google, bạn chỉ cần thực hiện theo các bước sau đây.

Bước 1: Truy cập vào website google.com.vn.

Bước 2: Nhập cụm từ khoá “EUR/VND” vào ô tìm kiếm.

Bước 3: Nhập số tiền muốn quy đổi và nhận kết quả.

Tra cứu tỷ giá ngoại tệ bằng Google
Tra cứu tỷ giá ngoại tệ bằng Google

2. Sử dụng các website quy đổi tỷ giá trực tuyến

Một số các website hỗ trợ quy đổi tỷ giá ngoại tệ trực tuyến như wise.com, xe.com, coinmill.com, msn.com sẽ giúp bạn quy đổi tiền Euro sang tiền Việt Nam nhanh và chính xác nhất. Để quy đổi tỷ giá EUR/VND trên các website này, bạn chỉ cần:

Bước 1: Truy cập vào Website.

Bước 2: Nhập số tiền muốn quy đổi và nhận kết quả.

Tra cứu tỷ giá ngoại tệ trên website msn.com
Tra cứu tỷ giá ngoại tệ trên website msn.com

Bảng so sánh tỷ giá tiền Euro của các ngân hàng trên toàn quốc

Các bạn cùng theo dõi để nắm tỷ giá mua, bán tiền Euro của các ngân hàng hôm nay 13/03/2023 nhé.

Ngân hàng Tỷ giá mua tiền mặt Tỷ giá mua chuyển khoản Tỷ giá bán Phí chuyển đổi ngoại tệ Vietcombank 24.500 24.747 25.871 2,5% BIDV 24.723 24.790 25.913 1% – 2,1% tùy từng hạng thẻ tín dụng

1% đối với các loại thẻ ghi nợ quốc tế

ACB 24.944 25.045 25.551 0-1,1% SacomBank 24.969 25.069 25.489 1,82% VietinBank 24.855 24.880 25.990 2,5% Techcombank 24.630 24.931 25.970 2,89% Agribank 24.827 24.877 25.924 2% Bảo Việt 24.501 24.764 25.671 3% HDbank 24.804 24.874 25.585 2% MBBank 24.689 24.849 25.956 4% VPBank 24.569 24.619 25.713 2%

Đọc thêm:  Biện pháp tu từ là gì? Các biện pháp tu từ? Tác dụng là gì?

Đơn vị: đồng

Hy vọng bài viết này đã giúp giải đáp thắc mắc của bạn về giá trị của tờ tiền mệnh giá 10 Euro khi quy đổi sang tiền Việt Nam. Hãy thường xuyên cập nhật tỷ giá tiền Euro cũng như các đồng ngoại tệ khác tại đây nhé.

Bá Duy

Bá Duy hiện tại là người chịu trách nhiệm chia sẻ nội dung trên trang viethanbinhduong.edu.vn với 5 năm kinh nghiệm chia sẻ kiến thức giáo dục tại các website lớn nhỏ.

Related Articles

Back to top button