Wiki

Bảng giá vàng 9999 24K 18K SJC DOJI PNJ hôm nay 1/4/2023

Rate this post

Trong bài viết này viethanbinhduong.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của Vàng 9999 1 chỉ,giá bao nhiêu để chia sẻ cho bạn đọc

Bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu hôm nay 1/4/2023

Giá vàng thế giới hôm nay 1/4

Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 1/4 trên sàn Kitco (lúc 9h00) giao ngay ở mức 1.969,70 – 1.970,2 USD/ounce. Giá vàng thế giới hôm qua giảm mạnh về mức 1.969,70 USD/ounce.

Giá vàng toàn cầu dừng phiên tuần này ở mức 1.970 USD/ounce. Trong khi đó, đồng USD vẫn đang giữ ở mức khá thấp.

Hiện DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) đang giữ ở mức 102,59.

Biểu đồ giá vàng thế giới mới nhất hôm nay 1/4/2023 (tính đến 9h00). Ảnh Kitco

Biểu đồ giá vàng thế giới mới nhất hôm nay 1/4/2023 (tính đến 9h00). Ảnh Kitco

Giá vàng thế giới hôm nay duy trì ổn định sau phiên giảm mạnh tới hơn 20 USD/ounce ở cuối phiên hôm qua.

Thị trường giảm giá mạnh sau khi Mỹ công bố dữ liệu tiêu dùng cá nhân cốt lõi (PCE) tháng 3/2023 tăng 0,2%, thấp hơn 0,2 điểm % so với dự báo là 0,4%.

Theo giới phân tích, chỉ số PCE là thước đo lạm phát để Fed làm cơ sở điều chỉnh lãi suất. Từ đó, nhiều người dự báo tại cuộc họp chính sách tiền tệ tháng 5-2023, FED sẽ ngừng tăng lãi suất sau khi chỉ số PCE đi xuống.

Đọc thêm:  Calo của xôi bắp là bao nhiêu? Ăn xôi bắp có béo không? - Elipsport

Phản ứng của thị trường là lãi suất trái phiếu Mỹ giảm trở lại, chứng khoán Mỹ, châu Âu tăng điểm dữ dội.

Đặc biệt, tại Phố Wall, các chỉ số Dowjones tăng mạnh 415 điểm, Nasdaq tăng 208 điểm và S&P 500 tăng 58 điểm, và khiến dòng tiền chảy vào vàng có lúc bị hạn chế.

Như vậy, giá vàng hôm nay 1/4/2023 tại thị trường thế giới (lúc 9h00) đang giao dịch ở mức 1.970 USD/ounce.

Giá vàng trong nước hôm nay 1/4

Giá vàng hôm nay 1/4 tại thị trường trong nước (lúc 9h00) đang giảm từ 50 – 150 ngàn đồng/lượng so với hôm qua.

Biểu đồ giá vàng trong nước mới nhất hôm nay 1/4 tại Công ty SJC (tính đến 9h00)

Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) tiếp tục niêm yết ở mức 66,30 – 67,02 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm 150 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm 50 ngàn đồng/lượng chiều bán.

Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý niêm yết ở mức 66,35 – 67,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.

Giá vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM giao dịch ở mức 66,45 – 67,05 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đi ngang ở chiều mua và bán.

Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch ở mức 66,45 – 67,03 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giữ nguyên so với cuối phiên hôm qua.

Đọc thêm:  10+ thắc mắc cân nặng bé 8 tháng, chiều cao, dinh dưỡng & giấc ngủ

Giá vàng DOJI tại Hà Nội đang giao dịch ở ngưỡng 66,35 – 67,05 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); không đổi ở chiều mua và bán.

Tương tự, giá vàng DOJI tịa TP.HCM cũng đi ngang và đang niêm yết ở mức 66,40 – 67,00 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Còn giá vàng Mi Hồng đang niêm yết ở mức 66,35 – 66,90 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm 50 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.

Với tỷ giá USD hiện tại (ở mức 23,630 VND/USD), giá vàng trong nước đang cao hơn thị trường thế giới 10,653 triệu đồng/lượng.

Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 1/4/2023 (lúc 9h00) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 66,30 – 67,05 triệu đồng/lượng.

Bảng giá vàng hôm nay 1/4 mới nhất

Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất hôm nay 1/4/2023 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.

LOẠI MUA VÀO BÁN RA TP.HCM Vàng SJC 1 – 10 lượng 66.300 67.000 Vàng SJC 5 chỉ 66.300 67.020 Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 66.300 67.030 Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 54.950 55.950 Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ 54.950 56.050 Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) 54.850 55.550 Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) 53.700 55.000 Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) 39.817 41.817 Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) 30.539 32.539 Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) 21.317 23.317 HÀ NỘI Vàng SJC 66.300 67.020 ĐÀ NẴNG Vàng SJC 66.300 67.020 NHA TRANG Vàng SJC 66.300 67.020 CÀ MAU Vàng SJC 66.300 67.020 HUẾ Vàng SJC 66.270 66.830 BÌNH PHƯỚC MIỀN TÂY Vàng SJC 66.650 67.020 BIÊN HÒA Vàng SJC 66.300 67.000 QUẢNG NGÃI Vàng SJC 66.300 67.000 LONG XUYÊN Vàng SJC 66.300 67.000 BẠC LIÊU Vàng SJC 66.320 67.050 QUY NHƠN Vàng SJC 66.300 67.020 PHAN RANG Vàng SJC 66.280 67.020 HẠ LONG Vàng SJC 66.280 67.020 QUẢNG NAM Vàng SJC 66.280 67.020

Đọc thêm:  Property là gì? Các thuật ngữ liên quan đến Property

Bảng giá vàng SJC, giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 1/4/2023 lúc 9h00

Bá Duy

Bá Duy hiện tại là người chịu trách nhiệm chia sẻ nội dung trên trang viethanbinhduong.edu.vn với 5 năm kinh nghiệm chia sẻ kiến thức giáo dục tại các website lớn nhỏ.

Related Articles

Back to top button