Wiki

Pros and Cons là gì và cấu trúc cụm từ Pros and … – StudyTiengAnh

Rate this post

Trong bài viết này viethanbinhduong.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của Pros and cons là gì để chia sẻ cho bạn đọc

Pros and Cons là gì? Bạn chắc chắn đã được nghe qua một vài lần rồi vì “đây là cặp từ tiếng Anh quen thuộc được sử dụng trong rất nhiều trường hợp giao tiếp hay văn bản. Bạn đã biết được các định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa cấu trúc hay ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Pros And Cons là gì chưa? Nếu bạn vẫn còn vướng phải những thắc mắc trên thì hôm nay hãy cùng tìm hiểu về nghĩa của “Pros and Cons” qua bài viết dưới đây nhé! Chúc bạn thành công!!!

pros and cons trong tiếng Anh

pros and cons trong tiếng Anh

1. “Pros and Cons” trong Tiếng Anh:

Pros

Cách phát âm:/ prəʊ /

Cons

Cách phát âm:/ kɔn /

Nhưng ý cả cụm “Pros and Cons” (cụm danh từ): ưu điểm và khuyết điểm hay lí do tán thành và phản đối; người tán thành và phản đối.

Định nghĩa:

Pros and Cons là cụm từ tiếng Anh được hiểu như là một loại từ để nêu về cái “ưu và nhược điểm” được dùng khi nói về sự thuận lợi và bất lợi của một vấn đề nào đó. Cụ thể “Pros” có nghĩa tương đồng với “Advantage” (lợi ích) trong khi “Cons” đồng nghĩa với “Disadvantage” (bất lợi) hay Drawback (nhược điểm). Như vậy “Pros and Cons” chính là bộc lộ một lớp nghĩa lợi ích và bất lợi của một cái gì đó. Một số nghĩa khác của “Pros and Cons” trong một số lĩnh vực khác nhau có thể hiểu như những điểm thuận và chống lại, những điều thuận lợi và bất lợi, những điều tán đồng hay không tán đồng, những điều được và chưa được,…

Đọc thêm:  Tình mẫu tử là gì? Dẫn chứng, ví dụ tình mẫu tử thiêng liêng?

Loại từ trong Tiếng Anh:

“Pros and Cons” là một cụm từ phổ biến thường được dùng ở dạng số nhiều.

  • You shouls weigh the pros and cons, and then decide what should have priority in your company.
  • Bạn nên cân nhắc ưu điểm và nhược điểm, sau đó quyết định điều gì nên ưu tiên trong công ty của bạn.
  • If you feel this view is limited, consider the pros and cons of just three aspects of the occupations below.
  • Nếu bạn cảm thấy cái nhìn này có giới hạn, hãy cân nhắc ưu điểm và khuyết điểm về chỉ ba khía cạnh của những ngành nghề dưới đây.

2. Cách sử dụng “Pros and Cons” cơ bản trong tiếng Anh:

pros and cons trong tiếng Anh

pros and cons trong tiếng Anh

The pros and cons of (doing) something: ưu và nhược điểm của (hành động) một cái gì đó

  • Again, two groups of children were formed to meet and exchange and discuss the pros and cons of the different structural alternatives to overcome the problem.
  • Một lần nữa, hai nhóm bé được thành lập để gặp gỡ giao lưu và thảo luận về những ưu và nhược điểm của các giải pháp thay thế cấu trúc khác nhau để khắc phục vấn đề.
  • Medications are an option, and you should see your doctor and discuss the pros and cons of these with your doctor.
  • Thuốc là một lựa chọn , và bạn nên đi khám bệnh và thảo luận về ưu và nhược điểm của những loại này với bác sĩ .
Đọc thêm:  Năm nay 20 tuổi là sinh năm bao nhiêu? - Thiên Tuệ

3. Một số cụm từ đi với “pros and cons” trong Tiếng Anh thường gặp:

pros and cons trong tiếng Anh

pros and cons trong tiếng Anh

Find out the Pros and Cons of something: Tìm ra Ưu và Nhược điểm của một cái gì đó

  • When you decide to buy a good skin care product, you should find the pros and cons of some of the benign ingredients in the product that are good for the skin.
  • Khi bạn muốn quyết định mua một sản phẩm dưỡng da tốt thì bạn nên Tìm ra Ưu và Nhược điểm của một số thành phần lành tính có trong sản phẩm mà tốt cho da.

Pros and Cons of living in the (place…): Ưu và nhược điểm của việc sống ở (nơi chốn …)

  • I have found the truth when deciding to move, although there are still pros and cons point of living in the Vinhomes apartment.
  • Tôi đã tìm ra chân lí khi quyết định chuyển nhà ở mặc dù vẫn tồn tại song song ưu điểm và khuyết điểm của việc sống trong căn hộ Vinhomes.

Pros and Cons of leaving the current job: Ưu và nhược điểm của việc rời bỏ công việc

  • When I have no reason to continue working, it means at work that I can find the pros and cons of leaving my current job and traveling to a stressful commune.
  • Khi tôi không có lý do gì để tiếp tục làm việc, điều đó có nghĩa là công việc tôi có thể tìm ra ưu và nhược điểm của việc rời bỏ công việc hiện tại và đi du lịch xã stress
Đọc thêm:  Vũ là ai? Sự nghiệp của hoàng tử tình ca Indie - 35express.org

Pros and Cons of living in a nuclear family: Ưu và nhược điểm của việc sống trong một gia đình hạt nhân

  • ThePros and Cons of living in a nuclear family are always loving members, caring for and supporting each other for their children to grow up in the best way.
  • Ưu và nhược điểm của việc sống trong một gia đình hạt nhân là luôn yêu thương các thành viên, quan tâm chăm sóc và hỗ trợ lẫn nhau để con cái trưởng thành một cách tốt nhất.

Pros and Cons of raising a pet: Ưu điểm và nhược đểm khi nuôi thú cưng

Pros and Cons of doing business by yourself: Ưu điểm và nhược điểm khi tự kinh doanh

The Pros and Cons of Using Social Network: ưu điểm và nhược điểm khi sử dụng mạng xã hội

4. Những cụm từ đồng nghĩa có ý tương đồng với “pros and cons” trong tiếng Anh

advantages and disadvantages: lợi ích và bất lợi :

Benefits and Drawback: Lợi ích và Hạn chế

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ pros and cons trong tiếng Anh!!!

Bá Duy

Bá Duy hiện tại là người chịu trách nhiệm chia sẻ nội dung trên trang viethanbinhduong.edu.vn với 5 năm kinh nghiệm chia sẻ kiến thức giáo dục tại các website lớn nhỏ.

Related Articles

Back to top button