Wiki

Memory nghĩa là gì trong tiếng anh?

Rate this post

Trong bài viết này viethanbinhduong.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của Memory là gì để chia sẻ cho bạn đọc

Từ vựng tiếng Anh về trí nhớ memory, thường là thành ngữ tiếng Anh, nếu hiểu theo nghĩa đen thì không thể nào biết ý nghĩa thật sự của chúng, chỉ có cách học thuộc lòng và hiểu ý nghĩa theo nghĩa bóng thì mới nắm hết ý nghĩa thật sự của những thuật ngữ tiếng Anh về trí nhớ này. Nhân cơ hội này, PNVT qua sưu tầm đã tổng hợp những thành ngữ dưới đây.Bạn đang xem: Memory nghĩa là gì trong tiếng anh?Bạn đang xem: Nghĩa của từ : memory

Thành ngữ tiếng Anh về trí nhớ Memory

– memory: trí nhớ

– visual encoding: mã hóa hình ảnh

– acoustic encoding: mã hóa âm thanh

– semantic encoding: mã hóa nghĩa của từ

– amnesia: mất trí nhớ

– encoding: quá trình xử lý thông tin quá hạn

– retrieval: quá trình đưa thông tin ra khỏi bộ nhớ

– sensory memory: ghi nhớ thông tin vào bộ nhớ bằng hệ thống giác quan

– have a good/excellent memory: có một trí nhớ tốt/xuất sắc

– have a bad/poor/terrible etc memory: có một trí nhớ tồi tệ/kinh khủng

– have a memory like a sieve (=have a very bad memory): có một trí nhớ rất tệ

– have a long memory (=be able to remember things for a long time): có khả năng nhớ lâu

– have a short memory (=only remember something for a short time, and soon forget it): chỉ nhớ trong một khoảng thời gian ngắn và nhanh quên

– from memory (=using your memory, and not using notes or written instructions) : từ trí nhớ / sử dụng trí nhớ, không dùng ghi chú hoặc các chỉ dẫn được viết ra

– lose your memory (=lose your ability to remember things): mất khả năng ghi nhớ

– short-term memory (=your ability to remember things you have just seen, heard or experienced): trí nhớ ngắn hạn / khả năng ghi nhớ những gì mà bạn vừa nhìn thấy, nghe thấy hoặc trải nghiệm

Đọc thêm:  Alen & Cặp Alen là gì? Hiện tượng đa alen là gì? - Science Vietnam

– long-term memory (=your ability to remember events that happened a long time ago): trí nhớ dài hạn / khả năng ghi nhớ những sự kiện đã xảy ra cách đây rất lâu

– remain/stay/be etched in your memory (=be remembered for a long time): được nhớ lâu / in đậm trong trí nhớ

– if my memory serves me correctly/right (=used to say that you are almost certain you have remembered correctly): dùng để nói rằng bạn hầu như chắc chắn rằng bạn vừa nhớ cái gì đó một cách chính xác

Dịch tiếng Việt sang tiếng Anh

Bố trí theo cột về từ vựng tiếng Anh về trí nhớ Memory

recollection: hồi ứcshort-term memory: trí nhớ ngắn hạnlong-term memory: trí nhớ dài hạnnostalgia: sự hoài cổnostalgic: mang tính hoài niệmretrieval: phục hồimemorize: ghi nhớremembrance / commemoration: tưởng niệm (danh từ)commemorative / memorial: tưởng niệm (tính từ)conscious: tỉnh táoblurred / elusive / foggy / vague / hazy: khó hiểu hoặc nhớ không rõ ràngdim: ký ức mờ nhạt bởi sự kiện đã xảy ra từ lâuhaunting: ám ảnhimmortal: bất diệtmemorable / unforgettable: đáng nhớ, khó quênredolent: gợi nhớrack your brain: cố gắng nhớ hoặc giải quyết một vấn đề nào đóto have a memory like a sieve: tính mau quênto take a trip/walk down memory lane: nhớ hoặc nói về những điều đã xảy ra trong quá khứ(off) by heart: khắc cốt ghi tâmloose memory: mất trí nhớ/ mất khả năng ghi nhớ

Những cách nói về các kỷ niệm hoặc gợi lại ký ức

Cụm từ vựng – NghĩaVí dụthat reminds me: điều đó nhắc tôi rằngThat reminds me of the time i was bitten by a big fat black dog.if my memory serves me (well/right/correctly): nếu tôi nhớ không nhầmIf my memory serves me right, i only got an A in Math once.what about…?: thế còn … thì?She invited Jane, what about … what’s her name again? Annora! What about Annora?let me see: để tôi xem nàoI had one of those card but i lost them. Let me see where they can be now.to/until someone’s dying day: đến ngày ai đó ‘lìa đời’That Jaden will never forget my face until his dying day.not for the life of me: dù có cố gắng như nào đi nữaI could not for the life of me imagine why she purchased that bagfor old times’ sake: vì những hồi ức êm dịuClass reunion next moth, everybody! – for the old times’ sake!hold that thought: nhớ lấy …Jay, hold that thought, i’ve got another call coming in.

Những từ vựng sử dụng khi bạn không biết hoặc không thể nhớ ra cách xưng hô, cách gọi đối với người và vật bất kỳ

widget/doohickey: những mảnh nhỏ của một thiết bị bất kỳ mà bạn không nhớ têndoodah: sử dụng cho những thứ mà bạn không nhớ tênthingy/stuff/something: được sử dụng tương đương với ‘cái ấy’ hoặc ‘cái đó’ trong tiếng Việtso-and-so: sử dụng để gợi đến những người mà bạn không biết tên họ.what do you call it/him/her/them: sử dụng khi bạn cố nhớ tên chính xác của người hay vật bất kỳ nào đó

Đọc thêm:  Visual là gì? Vai trò và ý nghĩa của visual trong ban nhạc?

Những thuật ngữ tiếng Anh về trí nhớ khác

Have a good/ excellent memory-có một trí nhớ tốt /xuất sắc

have a bad/poor/terrible etc memory-có một trí nhớ tồi tệ/ kinh khủng

have a memory like a sieve (=have a very bad memory)-có một trí nhớ rất tệ

have a long memory ( =be able to remember things for a long time)-có khả năng nhớ lâu

have a short memory (=only remember some thing for a short time, and soon forget it)- chỉ nhớ trong một khoản thời gian ngắn và nhanh quên

From memory (=using your memory, and not using notes or written instructions)-Từ trí nhớ/ sử dụng trí nhớ , không dùng trí nhớ hoặc các chỉ dẫn được viết ra

lose your memory (=lose your ability to remember things)-mất khả năng ghi nhớ

short-term memory (= your ability to remember things you have just seen, heard or experienced)-trí nhớ ngắn hạn/ khả năng ghi nhớ những gì mà bạn vừa nhìn thấy, nghe thấy hoặc trải nghiệm

long-term memory (= your abilty to remember events that happened a long time ago)tri nhớ dài hạn, khả năng ghi nhớ những gì xảy ra cách đây rất lâu

remain/stay/be etched in your memory ( be remembered for a long time)-được nhớ lâu/ in đậm trong trí nhớ

if my memory serves me correctly/right (=used to say that you are almost certain you have remembered correctly)-dùng để nói rằng bạn hầu như chắc chắn rằng bạn vừa nhớ cái gì đó một cách chính xác

Từ vựng tiếng Anh về trí nhớ khác

STTTừ vựng (Loại từ)Dịch nghĩaVí dụ1Recollection

(n)

Hồi ứcTo the best of my recollection i’ve never met Pomeroy or

spoken to him.

2Nostalgia

(n)

Sự hoài niệmI was depressed with unpleasant nostalgia for my days at university.3Nostalgic

(a)

Mang tính hoài niệmHe remained nostalgic about the good old days.4Retrieval

(n)

Phục hồi ký ứcThe impact of her words, now beyond retrieval,

spread out in slow motion to fill the moment.

5Memorize

(v)

Ghi nhớI may not be able to remember the name

but I have memorised the way back.

6Remembrance

(n)

Sự tưởng niệmA ceremony in remembrance of

Đọc thêm:  Sim Viettel bao nhiêu tiền? Mua sim ở đâu giá rẻ và số đẹp? - KhoSim

those killed in war.

7Commemoration

(n)

Lễ kỷ niệm, sự tưởng nhớA statue in commemoration

of a nation hero.

8Commemorative

(a)

Dùng để tưởng niệmA commemorative plaque will be presented

to the school to mark this achievement.

9Blurred/elusive/foggy/

vague/ hazy (a)

Khó hiểu hoặc nhớ không rõ ràngThe memory of that night is still blurred in his mind.Xem thêm: Sinh Ngày 23 Tháng 9 Là Cung Gì Và Những Thông Tin Thú Vị, Sinh Ngày 23 Tháng 910Dim

(a)

Gây cảm giác nhớ về điều gì đó đã lâuThe trio lend their haunting voices to

several of the songs.

12Immortal

(a)

Bất hủ (trong trí nhớ của mọi người)Wilder’s next film was the immortal comedy, Some Like It Hot.13Memorable/

unforgettable (a)

Đáng nhớ, khó quênThe romantic evening cruise will be a memorable experience.14Redolent

(a)

Gợi nhớ đếnThe building was redolent of the 1950s.15Oblivion

(n)

Sự lãng quên, hoàn toàn bị quên mấtThe pain made him long for oblivion.

Thành ngữ tiếng Anh về trí nhớ

STTThành ngữDịch nghĩaVí dụ1Rack your brainCố gắng nhớ hoặc giải quyết một vấn đề nào đóI’ve racked my brain, but I just can’t remember his name.2To take a trip/walk down memory laneNhớ hoặc nói về những điều đã xảy ra trong quá khứShe returned to her old school yesterday for a trip down memory lane.3To wipe something from your mind/ memoryXóa đi ký ức, quên đi điều gì đóShe wants to wipe the divorce from her mind.4Be stamped on your memory/ mindKhắc sâu trong trí nhớHis face was stamped on Maria’s memory.5Be engraved on your memory/mind/heartKhắc sâu trong trí nhớHer best friend’s betrayal will be engraved on her mind forever after.6To jog someone’s memoryKhiến cho ai đó nhớ raPolice hope to jog the memory of anyone who was in the area at the time of the attack.7In memory of someoneTưởng nhớ về ai đóThe film was made in memory of his grandfather.8Have a memory/

mind like a sieve

Có một trí nhớ rất tệI need to start getting more sleep at night, because lately I’ve had a memory like a sieve.9Remain/stay/be etched in your memoryĐược nhớ lâu/ in đậm trong trí nhớThe image of their son holding up the championship trophy would be etched on their memories forever.Xem thêm: Khắc Phục Lỗi Không Chơi Được Game Trên Facebook, Cách Không Chơi Được Game Facebook10From memoryTừ trí nhớ/ sử dụng trí nhớ, không dùng các chỉ dẫn được viết raThe three of us sang the whole song from memory.11Know something by heart/

Bá Duy

Bá Duy hiện tại là người chịu trách nhiệm chia sẻ nội dung trên trang viethanbinhduong.edu.vn với 5 năm kinh nghiệm chia sẻ kiến thức giáo dục tại các website lớn nhỏ.

Related Articles

Back to top button