Giáo dục

Thông tin tuyển sinh Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023 – TrangEdu

Rate this post

Trong bài viết này viethanbinhduong.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của Mã trường đại học bách khoa hà nội khi tuyển sinh là gì? để chia sẻ cho bạn đọc

Cập nhật thông tin mới nhất về các ngành tuyển sinh, chi tiết các phương thức tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và thời gian xét tuyển của Đại học Bách khoa Hà Nội.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

Đại học Bách Khoa Hà Nội (Hanoi University of Science and Technology) là một trường đại học chuyên ngành khoa học và công nghệ tại Hà Nội, Việt Nam. Đại học Bách khoa Hà Nội được thành lập vào năm 1956 và là một trong những trường đại học uy tín nhất tại Việt Nam. Đại học Bách khoa Hà Nội cung cấp các chương trình đào tạo về khoa học, kỹ thuật, công nghệ và nghiên cứu khoa học.

  • Tên trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University Science of Technology (HUST)
  • Mã trường: BKA
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Elitech – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực: Đa ngành (Trước đây chỉ chuyên về kỹ thuật)
  • Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 3869 4242
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.hust.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhbkhanoi/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội cập nhật mới nhất ngày 11/02/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội như sau:

a) Chương trình đào tạo chuẩn

  • Tên ngành: Kỹ thuật sinh học
  • Mã xét tuyển gốc: BF1
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kỹ thuật Thực phẩm
  • Mã xét tuyển gốc: BF2
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Kỹ thuật Hóa học
  • Mã xét tuyển gốc: CH1
  • Chỉ tiêu: 520
  • Tên ngành: Hóa học
  • Mã xét tuyển gốc: CH2
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kỹ thuật In
  • Mã xét tuyển gốc: CH3
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ Giáo dục
  • Mã xét tuyển gốc: ED2
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kỹ thuật Điện
  • Mã xét tuyển gốc: EE1
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tên ngành: Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
  • Mã xét tuyển gốc: EE2
  • Chỉ tiêu: 500
  • Tên ngành: Quản lý năng lượng (thay cho ngành Kinh tế công nghiệp từ 2023)
  • Mã xét tuyển gốc: EM1
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Quản lý Công nghiệp
  • Mã xét tuyển gốc: EM2
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Quản trị Kinh doanh
  • Mã xét tuyển gốc: EM3
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã xét tuyển gốc: EM4
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã xét tuyển gốc: EM5
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
  • Mã xét tuyển gốc: ET1
  • Chỉ tiêu: 480
  • Tên ngành: Kỹ thuật Y sinh
  • Mã xét tuyển gốc: ET2
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kỹ thuật Môi trường
  • Mã xét tuyển gốc: EV1
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường
  • Mã xét tuyển gốc: EV2
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và Công nghệ
  • Mã xét tuyển gốc: FL1
  • Chỉ tiêu: 180
  • Không xét kết quả thi đánh giá tư duy
  • Tên ngành: Kỹ thuật Nhiệt
  • Mã xét tuyển gốc: HE1
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tên ngành: CNTT: Khoa học Máy tính
  • Mã xét tuyển gốc: IT1
  • Chỉ tiêu: 300
  • Không xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Tên ngành: CNTT: Kỹ thuật Máy tính
  • Mã xét tuyển gốc: IT2
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Kỹ thuật Cơ điện tử
  • Mã xét tuyển gốc: ME1
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tên ngành: Kỹ thuật Cơ khí
  • Mã xét tuyển gốc: ME2
  • Chỉ tiêu: 500
  • Tên ngành: Toán – Tin
  • Mã xét tuyển gốc: MI1
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Hệ thống Thông tin quản lý
  • Mã xét tuyển gốc: MI2
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kỹ thuật Vật liệu
  • Mã xét tuyển gốc: MS1
  • Chỉ tiêu: 260
  • Tên ngành: Vật lý Kỹ thuật
  • Mã xét tuyển gốc: PH1
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Kỹ thuật Hạt nhân
  • Mã xét tuyển gốc: PH2
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Vật lý Y khoa
  • Mã xét tuyển gốc: PH3
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Kỹ thuật Ô tô
  • Mã xét tuyển gốc: TE1
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Kỹ thuật Cơ khí động lực
  • Mã xét tuyển gốc: TE2
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Kỹ thuật Hàng không
  • Mã xét tuyển gốc: TE3
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Công nghệ Dệt – May
  • Mã xét tuyển gốc: TX1
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tên ngành: Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano (chương trình mới)
  • Mã xét tuyển gốc: MS2
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit (chương trình mới)
  • Mã xét tuyển gốc: MS3
  • Chỉ tiêu: 40
Đọc thêm:  Vì sao người Việt qua Mỹ làm nghề nail? - EVA Air

b) Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

  • Tên ngành: Kỹ thuật sinh học (chương trình mới)
  • Mã xét tuyển gốc: BF-E19
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Kỹ thuật Thực phẩm
  • Mã xét tuyển gốc: BF-E12
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kỹ thuật Hóa dược
  • Mã xét tuyển gốc: CH-E11
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Hệ thống điện và năng lượng tái tạo
  • Mã xét tuyển gốc: EE-E18
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa
  • Mã xét tuyển gốc: EE-E8
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Phân tích Kinh doanh
  • Mã xét tuyển gốc: EM-E13
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã xét tuyển gốc: EM-E14
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện
  • Mã xét tuyển gốc: ET-E16
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
  • Mã xét tuyển gốc: ET-E4
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kỹ thuật Y sinh
  • Mã xét tuyển gốc: ET-E5
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: An toàn không gian số – Cyber Security
  • Mã xét tuyển gốc: IT-E15
  • Chỉ tiêu: 40
  • Không xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Tên ngành: Công nghệ Thông tin Global ICT
  • Mã xét tuyển gốc: IT-E7
  • Chỉ tiêu: 100
  • Không xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Tên ngành: Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
  • Mã xét tuyển gốc: IT-E10
  • Chỉ tiêu: 100
  • Không xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Tên ngành: Kỹ thuật Cơ điện tử
  • Mã xét tuyển gốc: ME-E1
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
  • Mã xét tuyển gốc: MS-E3
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kỹ thuật Ô tô
  • Mã xét tuyển gốc: TE-E2
  • Chỉ tiêu: 80

c) Chương trình chất lượng cao có tăng cường ngoại ngữ

  • Tên ngành: Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)
  • Mã xét tuyển gốc: ET-E9
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)
  • Mã xét tuyển gốc: IT-E6
  • Chỉ tiêu: 240
  • Tên ngành: Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)
  • Mã xét tuyển gốc: IT-EP
  • Chỉ tiêu: 40
  • Không xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

d) Chương trình chất lượng cao có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác

  • Tên ngành: Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
  • Mã xét tuyển gốc: ET-LUH
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
  • Mã xét tuyển gốc: ME-LUH
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)
  • Mã xét tuyển gốc: ME-NUT
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)
  • Mã xét tuyển gốc: ME-GU
  • Chỉ tiêu: 40

e) Chương trình PFIEV

  • Tên ngành: Cơ khí hàng không
  • Mã xét tuyển gốc: TE-EP
  • Chỉ tiêu: 35
  • Tên ngành: Tin học công nghiệp và Tự động hóa
  • Mã xét tuyển gốc: EE-EP
  • Chỉ tiêu: 40

f) Chương trình liên kết đào tạo quốc tế

  • Tên ngành: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (Do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth – Vương quốc Anh cấp bằng)
  • Mã xét tuyển gốc: FL2
  • Chỉ tiêu: 90
  • Không xét kết quả thi đánh giá tư duy.
  • Tên ngành: Khoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)
  • Mã xét tuyển gốc: TROY-IT
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Quản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)
  • Mã xét tuyển gốc: TROY-BA
  • Chỉ tiêu: 80

2. Thông tin tuyển sinh chung

a) Phương thức tuyển sinh

Đại học Bách khoa Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển tài năng áp dụng cho xét tuyển thẳng, xét chứng chỉ quốc tế và xét hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn.
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá tư duy.
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

b) Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi vào Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D26 (Toán, Lý, tiếng Đức)
  • Khối D28 (Toán, Lý, tiếng Nhật)
  • Khối D29 (Toán, Lý, tiếng Pháp)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Phương thức 1. Xét tuyển tài năng

a1. Xét tuyển thẳng với học sinh giỏi theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Đọc thêm:  [Bật mí] 3 cách làm lông mi dài và cong vút bằng nha đam - Bestme

Đối tượng xét tuyển:

  • Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic Quốc tế hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG Quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành học phù hợp với môn đạt giải.
  • Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia tham dự cuộc thi KHKT Quốc tế hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đề tài dự thi.

a2. Xét chứng chỉ quốc tế

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh phải có điểm trung bình chung từng năm lớp 10, 11, 12 ≥ 8.0 và có 1 trong các chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level, IB hoặc AP.

a3. Xét hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn

Điều kiện xét tuyển chung: Tốt nghiệp THPT năm 2023 và có điểm TBC học tập các môn văn hóa (không tính thể dục và GDQPAN) từng năm lớp 10, 11, 12 ≥ 8.0.

Đối tượng xét tuyển:

(1) Thí sinh được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba, Tư hoặc Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;

(2) Thí sinh được chọn tham dự cuộc thi KHKT Quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức;

(3) Thí sinh được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên;

(4) Thí sinh có chứng chỉ IELTS (academic) quốc tế ≥ 6.0 điểm hoặc các chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương như TOEFL iBT (≥35), TOEFL ITP (≥ 433), Cambridge English Scale (≥ 151), PTE Academic (≥ 36), TOEIC (≥ 550), APTIS General (≥ 131), APTIS Advanced (≥ 110), VSTEP (≥ B1).

(5) Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.

b) Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điều kiện và đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023 do Bộ GD&ĐT tổ chức, đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Đại học Bách khoa Hà Nội quy định.

Quy định xét tuyển:

  • Với các khối A01, D01, D07, thí sinh được sử dụng chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác để quy đổi điểm.
  • Thí sinh xét tuyển các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh cần thêm điều kiện về tiếng Anh là có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B1 trở lên, IELTS (academic) 5.0 trở lên hoặc tương đương hoặc có điểm thi môn tiếng Anh trong kì thi tốt nghiệp THPT đạt yêu cầu của Đại học Bách khoa Hà Nội.

Xem thêm về Kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội 2023

III. HỌC PHÍ

Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội cập nhật mới nhất như sau:

  • Chương trình đào tạo chuẩn: 22.000.000 đồng – 28.000.000 đồng/năm
  • Chương trình ELiTECH: Từ 40.000.000 đồng – 45.000.000 đồng/năm;
  • Chương trình Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (MXT: IT-E10, IT-E10x), Công nghệ thông tin Việt – Pháp (MXT: IT-EP, IT-EPx), Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (MXT: EM-E14, EM-E14x): 50.000.000 đồng – 60.000.000 đồng/năm
  • Chương trình tiếng Anh chuyên nghệp quốc tế: 45.000.000 đồng – 50.000.000 đồng/năm.
  • Chương trình đào tạo quốc tế: 55.000.000 đồng – 65.000.000 đồng/năm.
  • Chương trình TROY: 80.000.000 đồng/năm (3 học kỳ/năm)

Trong đó, lộ trình tăng học phí từ năm 2020 – 2025 tăng trung bình 8%/năm, không vượt quá 10%/năm

Ngoài ra, năm học 2021 – 2022 nhà trường sẽ trích khoảng 60.000.000.000 đồng để cấp học bổng cho sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt, chia theo loại, cụ thể:

  • Sinh viên loại Xuất sắc (A)
  • Sinh viên loại Giỏi (B)
  • Sinh viên loại Khá (C)

Cùng các học bổng được tài trợ bởi các doanh nghiệp và tập đoàn liên kết với nhà trường.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2022

Xem chi tiết tại: Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội

Lưu ý:

  • Mã xét tuyển có “x” phía sau là xét kết quả thi đánh giá tư duy và xét kết hợp kết quả thi đánh giá tư duy với kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Điểm trúng tuyển Đại học Bách khoa Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất:

Đọc thêm:  Hướng dẫn thiết kế logo nối mi - Adina Việt Nam

Tên ngành Mã XT Điểm trúng tuyển 2020 2021 2022 Kỹ thuật sinh học BF1 26.2 25.34 23.25 BF1x 20.53 14.5 Kỹ thuật thực phẩm BF2 26.6 25.94 23.35 BF2x 21.07 15.6 Kỹ thuật hóa học CH1 25.26 25.2 23.03 CH1x 19 14.05 Hóa học CH2 24.16 24.96 23.03 CH2x 19 14.05 Kỹ thuật in CH3 24.51 24.45 23.03 CH3x 19 14.05 Công nghệ giáo dục ED2 23.8 24.8 23.15 ED2x 19 14.5 Kỹ thuật điện EE1 27.01 26.5 23.05 EE1x 22.5 14.4 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa EE2 28.16 27.46 27.61 EE2x 24.41 17.43 Kinh tế công nghiệp EM1 24.65 25.65 24.3 EM1x 20.54 14.88 Quản lý công nghiệp EM2 25.05 25.75 23.3 EM2x 19.13 17.67 Quản trị kinh doanh EM3 25.75 26.04 25.35 EM3x 20.1 15.1 Kế toán EM4 25.3 25.76 25.2 EM4x 19.29 15.23 Tài chính – Ngân hàng EM5 24.6 25.83 25.2 EM5x 19 14.28 Kỹ thuật Điện tử, viễn thông ET1 27.3 26.8 24.5 ET1x 23 14.05 Kỹ thuật Y sinh Thi THPT 25.88 23.15 ĐGTD 14.5 Kỹ thuật môi trường EV1 23.85 24.01 23.03 EV1x 19 14.05 Quản lý Tài nguyên và Môi trường EV2 / 23.53 23.03 ĐGTD 14.0 Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và Công nghệ FL1 24.1 26.39 23.06 ĐGTD 16.28 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế FL2 24.1 26.11 23.06 ĐGTD 16.28 Kỹ thuật Nhiệt HE1 25.8 24.5 23.26 HE1x 19 14.39 Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo IT-E10 28.65 IT-E10x 25.28 Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) IT-E6 27.98 27.4 27.25 IT-E6x 24.35 18.39 Công nghệ thông tin Global ICT IT-E7 28.38 27.85 IT-E7x 25.14 21.96 Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Việt – Pháp PFIEV) EE-EP 25.68 26.14 23.99 EE-EPx 20.36 14.0 Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) IT-EP 27.19 ĐGTD 16.26 Cơ khí hàng không (Việt – Pháp PFIEV) TE-EP 23.88 24.76 23.55 TE-EPx 19 14.0 Khoa học máy tính IT1 29.04 28.43 IT1x 26.27 22.25 Kỹ thuật máy tính IT2 28.65 28.1 28.29 IT2x 25.63 21.19 Kỹ thuật Cơ điện tử ME1 27.48 26.91 26.33 ME1x 23.6 14.18 Kỹ thuật Cơ khí ME2 26.51 25.78 23.5 ME2x 20.8 14.18 Toán – Tin MI1 27.56 27 26.45 MI1x 23.9 14.43 Hệ thống thông tin quản lý MI2 27.25 27 26.54 MI2x 22.15 14.44 Kỹ thuật vật liệu MS1 25.18 24.65 23.16 MS1x 19.27 14.25 Vật lý kỹ thuật PH1 26.18 25.64 23.29 PH1x 21.5 14.5 Kỹ thuật hạt nhân PH2 24.7 24.48 23.29 PH2x 20 14.0 Vật lý Y khoa PH3 / 25.36 23.29 ĐGTD 14.0 Kỹ thuật Ô tô TE1 27.33 26.94 26.41 TE1x 23.4 14.04 Kỹ thuật Cơ khí động lực TE2 26.46 25.7 24.16 TE2x 21.06 14.04 Kỹ thuật hàng không TE3 26.94 26.48 24.23 TE3x 22.5 14.04 Kỹ thuật Dệt – May TX1 23.04 23.99 23.1 TX1x 19.16 14.2 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật thực phẩm BF-E12 25.94 24.44 BF-E12x 19.04 Kỹ thuật hóa học CH-E11 26.5 26.4 CH-E11x 20.5 15.35 Kỹ thuật hóa dược (CTTT) ĐGTD 15.35 Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện EE-E8 27.43 27.26 EE-E8x 23.43 Hệ thống điện và Năng lượng tái tạo EE-E18 25.71 23.55 ĐGTD 14.4 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa ĐGTD 17.04 Kỹ thuật Ô tô TE-E2 26.75 26.11 24.06 TE-E2x 22.5 14.04 Khoa học Kỹ thuật vật liệu MS-E3 23.18 23.99 23.16 MS-E3x 19.56 14.25 Kỹ thuật Cơ điện tử ME-E1 26.75 26.3 24.28 ME-E1x 22.6 14.18 Phân tích kinh doanh EM-E13 25.03 25.55 24.18 EM-E13x 19.09 15.16 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng EM-E14 25.85 26.3 24.51 EM-E14x 21.19 15.03 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện ET-E16 26.59 24.71 ĐGTD 17.73 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông ET-E4 27.15 26.59 24.19 ET-E4x 22.5 16.92 Kỹ thuật Y sinh ET-E5 26.5 25.88 23.89 ET-E5x 21.1 15.25 Hệ thống nhúng thông minh và IoT ET-E9 27.51 26.93 24.14 ET-E9x 23.3 14.78 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo IT-E10 28.65 28.04 IT-E10x 25.28 22.68 An toàn không gian số – Cyber Security IT-E15 / 27.44 ĐGTD 20.58 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế Quản trị kinh doanh – ĐH Victoria EM-VUW 22.7 / EM-VUWx 19 / Công nghệ thông tin – ĐH Victoria IT-VUW 25.55 / IT-VUWx 21.09 / Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover ET-LUH 23.85 25.13 23.15 ET-LUHx 19 14.5 Cơ điện tử – ĐH Leibniz Hannover ME-LUH 24.2 25.16 23.29 ME-LUHx 21.6 14.18 Quản trị kinh doanh – ĐH Troy TROY-BA 22.5 23.25 23.4 TROY-BAx 19 14.0 Khoa học máy tính – ĐH Troy TROY-IT 25 25.5 25.15 TROY-ITx 19 / 14.02 Công nghệ thông tin – ĐH La Trobe IT-LTU 26.5 / IT-LTUx 22 / Cơ khí – Chế tạo máy – ĐH Griffith ME-GU 23.9 23.88 23.36 ME-GUx 19 / 14.0 Cơ điện tử – ĐH Nagaoka ME-NUT 24.5 24.88 23.21 ME-NUTx 20.5 / 14.18

Bá Duy

Bá Duy hiện tại là người chịu trách nhiệm chia sẻ nội dung trên trang viethanbinhduong.edu.vn với 5 năm kinh nghiệm chia sẻ kiến thức giáo dục tại các website lớn nhỏ.

Related Articles

Back to top button