Wiki

Bảng giá vàng 9999 24K 18K SJC DOJI PNJ hôm nay 6/4/2023

Rate this post

Trong bài viết này viethanbinhduong.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của Giá vàng 24k hôm nay bao nhiêu 1 chỉ để chia sẻ cho bạn đọc

Bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu hôm nay 6/4/2023

Giá vàng thế giới hôm nay 6/4

Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 6/4 trên sàn Kitco (lúc 9h00) giao ngay ở mức 2012,4 – 2012,9 USD/ounce. Giá vàng thế giới hôm qua tăng nhẹ lên mức 2020,00 USD/ounce.

Giá vàng toàn cầu giảm nhẹ nhưng vẫn nằm trên mốc 2.010 USD, trong bối cảnh đồng USD nhích nhẹ.

Hiện tại, DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,14%, lên mức 101,98.

Biểu đồ giá vàng thế giới mới nhất hôm nay 6/4/2023 (tính đến 9h00). Ảnh Kitco

Biểu đồ giá vàng thế giới mới nhất hôm nay 6/4/2023 (tính đến 9h00). Ảnh Kitco

Giá vàng thế giới hôm nay quay đầu giảm nhẹ do đồng USD hồi phục sau khi tăng mạnh vào hôm qua nhờ các báo cáo cho thấy tình hình kinh tế của Mỹ đang suy yếu.

Hội đồng Vàng Thế giới (WGC) nhận định, thị trường vàng vẫn sẽ được thúc đẩy bởi nhu cầu của ngân hàng trung ương khi các quốc gia tiếp tục bổ sung kho dự trữ vàng trong tháng 2/2023.

Đọc thêm:  Du lịch các huyện của Hà Giang có gì nào?

Theo WGC, dự trữ vàng toàn cầu đã tăng 52 tấn trong tháng 2, tháng tăng thứ 11 liên tiếp. Từ đầu năm đến nay, lượng mua ròng của các ngân hàng trung ương đạt 125 tấn.

Vào ngày 7/4 này, Mỹ cũng sẽ công bố bảng lương phi nông nghiệp và có thể cung cấp thêm tín hiệu. Dĩ nhiên, những số liệu này sẽ chỉ rõ ràng hơn vào tuần tới bởi Mỹ sắp bước vào kỳ nghỉ Thứ Sáu Tuần Thánh.

Như vậy, giá vàng hôm nay 6/4/2023 tại thị trường thế giới (lúc 9h00) đang giao dịch ở mức 2012 USD/ounce.

Giá vàng trong nước hôm nay 6/4

Giá vàng hôm nay 6/4 tại thị trường trong nước (lúc 9h00) giảm nhẹ 50 – 100 ngàn đồng/lượng so với hôm qua.

Biểu đồ giá vàng trong nước mới nhất hôm nay 6/4 tại Công ty SJC (tính đến 9h00)

Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) tiếp tục niêm yết ở mức 66,50 – 67,12 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và bán.

Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý niêm yết ở mức 66,45 – 67,05 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.

Giá vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM giao dịch ở mức 66,65 – 67,25 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); đi ngang ở chiều mua và bán.

Đọc thêm:  Bảng giá xe máy Wave 50cc mới nhất – xe máy giá rẻ

Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch ở mức 66,47 – 67,03 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và bán.

Giá vàng DOJI tại Hà Nội đang giao dịch ở ngưỡng 66,65 – 67,25 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và bán.

Tại TP.HCM, giá vàng DOJI niêm yết ở mức 66,60 – 67,10 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); không đổi ở chiều mua và bán.

Còn giá vàng Mi Hồng đang niêm yết ở mức 66,45 – 67,05 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra); giảm 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua nhưng đi ngang ở chiều bán.

Với tỷ giá USD hiện tại (ở mức 23,620 VND/USD), giá vàng trong nước đang cao hơn thị trường thế giới 9,551 triệu đồng/lượng.

Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 6/4/2023 (lúc 9h00) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 66,45 – 67,25 triệu đồng/lượng.

Bảng giá vàng hôm nay 6/4 mới nhất

Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất hôm nay 6/4/2023 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.

LOẠI MUA VÀO BÁN RA TP.HCM Vàng SJC 1 – 10 lượng 66.500 67.100 Vàng SJC 5 chỉ 66.500 67.120 Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 66.500 67.130 Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 55.450 56.450 Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ 55.450 56.550 Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) 55.250 56.050 Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) 54.195 55.495 Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) 40.192 42.192 Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) 30.830 32.830 Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) 21.525 23.525 HÀ NỘI Vàng SJC 66.500 67.120 ĐÀ NẴNG Vàng SJC 66.500 67.120 NHA TRANG Vàng SJC 66.500 67.120 CÀ MAU Vàng SJC 66.500 67.120 HUẾ Vàng SJC 66.470 66.830 BÌNH PHƯỚC MIỀN TÂY Vàng SJC 66.650 67.120 BIÊN HÒA Vàng SJC 66.500 67.100 QUẢNG NGÃI Vàng SJC 66.500 67.100 LONG XUYÊN Vàng SJC 66.500 67.100 BẠC LIÊU Vàng SJC 66.520 67.150 QUY NHƠN Vàng SJC 66.500 67.120 PHAN RANG Vàng SJC 66.480 67.120 HẠ LONG Vàng SJC 66.480 67.120 QUẢNG NAM Vàng SJC 66.480 67.120

Đọc thêm:  Tự phụ là gì? Những biểu hiện của người có tính tự phụ?

Bảng giá vàng SJC, giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 6/4/2023 lúc 9h00

Bá Duy

Bá Duy hiện tại là người chịu trách nhiệm chia sẻ nội dung trên trang viethanbinhduong.edu.vn với 5 năm kinh nghiệm chia sẻ kiến thức giáo dục tại các website lớn nhỏ.

Related Articles

Back to top button