Wiki

Everyday – Dấu hiệu thì hiện tại đơn và cấu trúc chi tiết

Rate this post

Bạn đã từng nghe về dấu hiệu “Everyday” chưa? Đó là thể hiện của thì nào và cấu trúc everyday như thế nào? Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá “Everyday là gì”, và tìm hiểu chi tiết về cấu trúc everyday.

Everyday là dấu hiệu của thì nào?

Everyday là dấu hiệu của thì hiện tại đơn. Từ “Everyday” có nghĩa là thông thường, bình thường, thường lệ.

Ví dụ:

  • I am the formal leader of the project but the EVERYDAY management is in the hands of my assistant.
    Dịch nghĩa: Tôi là người lãnh đạo chính thức của dự án nhưng việc quản lý MỖI NGÀY nằm trong tay trợ lý của tôi.

  • Only they who fulfill their duties in EVERYDAY matters will fulfill them on great occasions.
    Dịch nghĩa: Chỉ những người hoàn thành nhiệm vụ của mình trong MỖI NGÀY các vấn đề sẽ hoàn thành chúng trong những dịp trọng đại.

  • You should wear an elegant dress for the wedding, not just an everyday one.
    Dịch nghĩa: Bạn nên mặc một chiếc váy thanh lịch cho đám cưới, không chỉ là trang phục thường ngày.

“Everyday” là một tính từ (Adjective), đồng nghĩa với từ “Ordinary”. Vì vậy, từ này thường đi trước danh từ để miêu tả cho danh từ đó. (Không nhấn mạnh vào từ “day”)

Đọc thêm:  Giá xe SH 2023 mới nhất hôm nay tháng 4/2023 tại đại lý Honda

Cấu trúc với everyday

Cấu trúc:

EVERYDAY + N số ít + V số ít: mỗi một

Cấu trúc everyday với thì hiện tại đơn:

  • S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe) + everyday
  • S + do/does + V + O (Đối với động từ thường) + everyday

Ngoài ra, “everyday” cũng thường kết hợp với các từ dùng để nhận biết thì hiện tại đơn như: always, every, usually, often, generally, frequently.

Một số câu ví dụ cách dùng thì với everyday

  • Death was an everyday occurrence during the Civil War.
    Dịch nghĩa: Cái chết là chuyện thường ngày trong Nội chiến.

  • The movie is about the everyday lives of working mothers.
    Dịch nghĩa: Bộ phim nói về cuộc sống hàng ngày của những người mẹ lao động.

  • School is an everyday event for most children.
    Dịch nghĩa: Trường học là một sự kiện hàng ngày đối với hầu hết trẻ em.

  • The documentary offers an insight into the EVERYDAY lives of millions of ordinary Russian citizens.
    Dịch nghĩa: Bộ phim tài liệu cung cấp một cái nhìn sâu sắc về cuộc sống MỖI NGÀY của hàng triệu công dân Nga bình thường.

  • Comedy is so often based in the minutiae of EVERYDAY life.
    Dịch nghĩa: Hài kịch thường dựa trên những chi tiết vụn vặt của cuộc sống MỌI NGÀY.

  • She has maintained an Olympian detachment from the EVERYDAY business of the office.
    Dịch nghĩa: Cô ấy đã duy trì một biệt đội Olympian từ công việc MỖI NGÀY của văn phòng.

  • In his poems, EVERYDAY reality is invested with a sense of wonder and delight.
    Dịch nghĩa: Trong các bài thơ của anh ấy, hiện thực MỖI NGÀY được đầu tư với một cảm giác ngạc nhiên và thích thú.

  • Street-fights are an EVERYDAY occurrence in this area of the city.
    Dịch nghĩa: Đánh nhau trên đường phố là chuyện xảy ra hàng ngày trong khu vực này của thành phố.

  • Their lives consist of the humdrum activities of EVERYDAY existence.
    Dịch nghĩa: Cuộc sống của họ bao gồm các hoạt động vui nhộn của sự tồn tại MỖI NGÀY.

  • Her paintings are of ordinary EVERYDAY objects.
    Dịch nghĩa: Những bức tranh của cô ấy là những đồ vật bình thường MỖI NGÀY.

  • There’s no time for formality in EVERYDAY life.
    Dịch nghĩa: Không có thời gian cho hình thức trong cuộc sống MỖI NGÀY.

Đọc thêm:  CD là viết tắt của từ gì? Tổng quan về ưu và nhược điểm của đĩa CD

Đó là những chia sẻ của chúng tôi về cấu trúc của everyday và ý nghĩa của nó. Hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về everyday. Đừng quên ghé thăm Trường Trung Cấp Việt Hàn (VKI) để tìm hiểu thêm nhiều thông tin bổ ích khác nhé.

Bá Duy

Bá Duy hiện tại là người chịu trách nhiệm chia sẻ nội dung trên trang viethanbinhduong.edu.vn với 5 năm kinh nghiệm chia sẻ kiến thức giáo dục tại các website lớn nhỏ.

Related Articles

Back to top button