Giáo dục

Ngành Kỹ thuật sinh học là gì? Học ngành Kỹ thuật sinh học ra

Rate this post

Trong bài viết này viethanbinhduong.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của Kỹ thuật sinh học ra trường làm gì để chia sẻ cho bạn đọc

Thuộc nhóm ngành Sinh học ứng dụng, ngành Kỹ thuật sinh học được đánh giá cao và được nhiều thí sinh quan tâm và chọn lựa. Để giúp bạn tìm hiểu ngành học hiệu quả, bài viết xin chia sẻ thông tin về ngành Kỹ thuật sinh học.

Nếu đây là ngành học bạn đang quan tâm thì hãy cùng tìm hiểu thông qua bài viết này của Hướng nghiệp GPO nhé!

1. Giới thiệu chung về ngành Kỹ thuật sinh học

Kỹ thuật sinh học (Mã ngành: 7420202) là một chuyên ngành của Công nghệ sinh học, trong đó các kiến thức sinh học và kiến thức công nghệ được kết hợp nhằm khai thác khả năng của các tác nhân sinh học tự nhiên hoặc tạo mới cho việc tạo thành sản phẩm. Sự kết hợp của hai nền tảng kiến thức cho phép ứng dụng các nguyên tắc của hệ thống sống trong việc tạo sản phẩm công nghệ sinh học ở quy mô công nghiệp.

Những lĩnh vực hoạt động của Kỹ thuật Sinh học bao gồm lựa chọn hoặc tạo mới tác nhân sinh học từ sinh vật, thiết kế công nghệ và vận hành hệ thống lên men tương ứng với tác nhân sinh học lựa chọn, cấu trúc hóa thành sản phẩm sinh học phục vụ các ngành công nghiệp bao gồm công nghệ thực phẩm, công nghiệp dược phẩm, nông nghiệp, môi trường và các ngành công nghiệp khác.

Chương trình đào tạo Kỹ thuật sinh học trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ sở chuyên môn vững chắc của ngành Kỹ thuật sinh học về kỹ thuật sản xuất, thiết kế, vận hành dây chuyền sản xuất, tổ chức và điều hành sản xuất, quản lý và nghiên cứu công nghệ sản xuất sản phẩm sinh học ứng dụng trong các lĩnh vực sinh học, môi trường, nông nghiệp, thực phẩm và y dược.

2. Các trường đào tạo ngành Kỹ thuật sinh học

  • Hiện tại chỉ có trường Đại học Bách Khoa Hà Nội xét tuyển ngành Kỹ thuật sinh học.
Đọc thêm:  1. Định lý Menelaus và ứng dụng tổng hợp nhất|| DINHLUAT.COM

3. Các khối xét tuyển ngành Kỹ thuật sinh học

  • A00: Toán – Vật lý – Hóa học
  • B00: Toán – Hóa học – Sinh học
  • D07: Toán – Hóa học – Tiếng Anh

4. Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật sinh học

I

Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương

1

Những NLCB của CN Mác-Lênin I

2

Những NLCB của CN Mác-Lênin II

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

4

Đường lối CM của Đảng CSVN

5

Pháp luật đại cương

II

Giáo dục thể chất

6

Lý luận thể dục thể thao (bắt buộc)

7

Bơi lội (bắt buộc)

Tự chọn trong danh mục

8

Tự chọn thể dục 1

9

Tự chọn thể dục 2

10

Tự chọn thể dục 3

III

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

11

Đường lối quân sự của Đảng

12

Công tác quốc phòng, an ninh

13

QS chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên A (CKC)

IV

Tiếng Anh

14

Tiếng Anh I

15

Tiếng Anh II

V

Khối kiến thức Toán và Khoa học cơ bản

16

Giải tích I

17

Giải tích II

18

Giải tích III

19

Đại số

20

Xác suất thống kê và qui hoạch thực nghiệm

21

Vật lý đại cương I

22

Vật lý đại cương II

23

Vật lý đại cương III

24

Tin học đại cương

25

Hóa học I

26

Hoá hữu cơ

27

Hóa lý

28

Thí nghiệm hóa lý

VI

Cơ sở và cốt lõi ngành

29

Hoá phân tích

30

Thí nghiệm hóa phân tích

31

Kỹ thuật điện

32

Đồ họa kỹ thuật cơ bản

33

Nhập môn kỹ thuật sinh học

34

Quá trình và thiết bị CNSH I

35

Quá trình và thiết bị CNSH II

36

Quá trình và thiết bị CNSH III

37

Kỹ thuật đo lường và điều khiển tự động trong CNSH

38

Quản lý chất lương trong CNSH

39

Đồ án quá trình và thiết bị CNSH

40

Hóa sinh

41

Thí nghiệm hóa sinh

42

Vi sinh vật I

43

Thí nghiệm vi sinh vật

44

Sinh học tế bào

45

Miễn dịch học

46

Di truyền học và Sinh học phân tử

47

Kỹ thuật gen

48

Tin sinh học

49

Phương pháp phân tích trong CNSH

50

Đồ án chuyên ngành KTSH

VII

Kiến thức bổ trợ

Đọc thêm:  Kỹ năng làm lớp trưởng tốt: 5 bí quyết và kinh nghiệm cần thiết

51

Quản trị học đại cương

52

Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp

53

Tâm lý học ứng dụng

54

Kỹ năng mềm

55

Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật

56

Thiết kế mỹ thuật công nghiệp

57

Technical Writing and Presentation

VIII

Tự chọn theo định hướng ứng dụng (chọn theo mô đun)

Mô đun 1: Công nghệ sinh học Môi trường

58

Kỹ thuật sinh học xử lý chất thải

59

Độc tố học môi trường

60

Vi sinh vật II – môi trường

61

Quản lý môi trường

62

TN Kỹ thuật sinh học xử lý chất thải

Mô đun 2: Công nghệ sinh học Thực phẩm

63

Kỹ thuật lên men

64

Kỹ thuật phân tích phân tử trong CNTP

65

Vi sinh vật II – thực phẩm

66

Enzym trong công nghệ thực phẩm

67

Thí nghiệm kỹ thuật lên men

Mô đun 3: Công nghệ sinh học công nghiệp

68

Kỹ thuật lên men

69

Kỹ thuật thu hồi hoàn thiện sản phẩm

70

Vi sinh vật II – công nghiệp

71

Enzyme học

72

Thí nghiệm kỹ thuật lên men

Mô đun 4: Kỹ thuật sinh học phân tử và tế bào

73

Công nghệ tế bào động vật

74

Kỹ thuật phân tích và chẩn đoán phân tử

75

Kỹ thuật nuôi cấy vi rút

76

Công nghệ DNA tái tổ hơp

77

TN Kỹ thuật DNA tái tổ hơp

IX

Tự chọn khác

78

Kỹ thuật thu nhận Hơp chất có hoạt tính sinh học từ thực vật

79

TN thu nhận các hoạt chất sinh học từ thực vật

80

Sinh vật biến đổi gen và ứng dụng

81

Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật

82

TN kỹ thuật nuôi cấy tế động vật

83

TN Công nghệ enzyme

84

Kỹ thuật sinh học xử lý chất thải

85

Độc tố học môi trường

86

Vi sinh vật II – môi trường

87

Quản lý môi trường

88

TN Kỹ thuật sinh học xử lý chất thải

89

Kỹ thuật lên men

90

Kỹ thuật phân tích phân tử trong CNTP

91

Vi sinh vật II – thực phẩm

92

Enzym trong công nghệ thực phẩm

93

Thí nghiệm kỹ thuật lên men

Đọc thêm:  Tiết lộ những lý do tại sao con gái lại thơm quyến rũ đến vậy?

94

Kỹ thuật thu hồi hoàn thiện sản phẩm

95

Vi sinh vật II – công nghiệp

96

Enzyme học

97

Công nghệ tế bào động vật

98

Kỹ thuật phân tích và chẩn đoán phân tử

99

Kỹ thuật nuôi cấy vi rút

100

Công nghệ DNA tái tổ hơp

101

TN Kỹ thuật DNA tái tổ hơp

X

Thực tập kỹ thuật và Đồ án tốt nghiệp Cử nhân

102

Thực tập kỹ thuật KTSH

103

Đồ án tốt nghiệp KTSH

Khối kiến thức kỹ sư

Tự chọn kỹ sư

Thực tập kỹ sư

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư

5. Cơ hội nghề nghiệp ngành Kỹ thuật sinh học sau khi tốt nghiệp

Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật sinh học, sinh viên tốt nghiệp có thể đảm nhận một số vị trí công việc dưới đây:

  • Chuyên viên tại các cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực CNSH&CNTP, Quản lý chất lượng trong CNSH&CNTP, An toàn Sinh học.
  • Giảng viên, cán bộ nghiên cứu tại các trường đại học, viện nghiên cứu, viện kiểm nghiệm chất lượng của Việt Nam và quốc tế.
  • Kỹ sư tại các doanh nghiệp sản xuất và các tập đoàn đa quốc gia về lĩnh vực: axit amin, vacxin, dược phẩm, thực phẩm chức năng, các sản phẩm có hoạt tính sinh học.
  • Cán bộ kỹ thuật, quản lý chất lượng tại các đơn vị tư vấn, thiết kế, lắp đặt về CNSH, CNTP, quá trình và thiết bị trong CNSH.
  • Cán bộ kỹ thuật tại các đơn vị xử lý môi trường nước thải, chất thải hữu cơ và sản xuất phân bón hữu cơ, phân bón vi sinh.

Lời kết

Hướng nghiệp GPO hy vọng rằng các bạn đã có thông tin về ngành Kỹ thuật sinh học. Nếu bạn muốn xác định sự phù hợp của bản thân với ngành học này, hãy cùng Hướng nghiệp GPO làm bài trắc nghiệm sở thích nghề nghiệp Holland nhé.

Đức Anh

Theo tuyensinhso.vn

Xem thêm bài viết tại:

Ngành Sinh học ứng dụng là gì? Học ngành Sinh học ứng dụng ra trường làm gì?

Ngành Sư phạm Sinh học là gì? Học ngành Sư phạm Sinh học ra trường làm gì?

Bá Duy

Bá Duy hiện tại là người chịu trách nhiệm chia sẻ nội dung trên trang viethanbinhduong.edu.vn với 5 năm kinh nghiệm chia sẻ kiến thức giáo dục tại các website lớn nhỏ.

Related Articles

Back to top button