Random là gì? cách dùng thế nào
Trong bài viết này viethanbinhduong.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của Random là gì để chia sẻ cho bạn đọc
Random là một trong những động từ tiếng Anh được dùng khá phổ biến trong thương mại, đặc biệt là các chương trình quay thưởng, chương trình bốc thăm may mắn. Vậy Random là gì? cách dùng thế nào cho chuẩn xác, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong chủ đề thú vị này nhé.
Random là gì?
Random: happening, done, or chosen by chance rather than according to a plan or pattern (một tình trạng không xác định, một điều gì đó diễn ra ngẫu nhiên không có sự sắp xếp)
Random: ngẫu nhiên là một từ vựng trong tiếng Anh tồn tại ở ba dạng adjective (tính từ), Noun (danh từ) và adverb (trạng từ).
I also decided to implement the random attack plan as a means of confusing the organization with each other. Tôi cũng đã quyết định thực hiện kế hoạch cuộc tấn công ngẫu nhiên như một phương tiện gây nhầm lẫn cho cơ quan tổ chức với nhau.
Synonyms: Adjective (từ đồng nghĩa)
aimless, arbitrary, catch-as-catch-can, desultory, erratic, haphazard, helter-skelter, hit-or-miss, scattered, slapdash, stray
Antonyms: Adjective (từ trái nghĩa)
methodical (also methodic), nonrandom, orderly, organized, regular, systematic, systematized
Các sử dụng Random trong tiếng Anh
“Random” để nói về một chuyện nào đó xảy ra , thực hiện, hoặc chọn bởi cơ hội khá hơn theo một kế hoạch ngẫu nhiên:
random checks / tests / attacks: kiểm tra / thử nghiệm / tấn công ngẫu nhiên
We asked one witness present to take a random sample of their thoughts on the effects of the new drug on the market. Chúng tôi đã hỏi một nhân chứng có mặt tại đó để lấy mẫu ngẫu nhiên về những suy nghĩ của họ về tác dụng của loại thuốc mới tung ra thị trường.
Tính từ để miêu tả những điểm lạ hoặc bất thường không xác định và bất ngờ trong một tình huống cụ thể
It seems that yesterday’s attack was an random act of accidental violence by several unnamed organizations. Có vẻ như cuộc tấn công ngày hôm qua là một hành động bạo lực ngẫu nhiên do một số tổ chức giấu tên thực hiện.
The survey was carried out among a random sample of voters. Cuộc khảo sát được thực hiện giữa những công dân ngẫu nhiên trong khu dân cư.
Tính từ thể hiên những chuyện xảy ra , thực hiện, hoặc chọn bởi cơ hội khá hơn sau một hệ thống , kế hoạch , hoặc quy tắc
random audits/checks/tests: kiểm tra / kiểm tra / thử nghiệm ngẫu nhiên
They discussed the idea of performing random checks on companies as a means of preventing fraud. Họ đã thảo luận về ý tưởng thực hiện các cuộc kiểm tra ngẫu nhiên đối với các công ty như một biện pháp ngăn chặn hành vi gian lận.
Survey questionnaires were delivered on a random basis. Các bảng câu hỏi khảo sát được giao trên cơ sở ngẫu nhiên.
Cách kết hợp từ Random trong tiếng Anh
Random access memory: bộ nhớ truy cập tạm thờiRandom component: thành phần ngẫu nhiênRandom breath test: kiểm tra hơi thở ngẫu nhiênRandom coupling: ghép ngẫu nhiênRandom effect: hiệu ứng ngẫu nhiênRandom cutting: cắt ngẫu nhiênRandom error: lỗi ngẫu nhiênRandom data: dữ liệu ngẫu nhiênChosen at random: được chọn ngẫu nhiênRandom deviation: độ lệch ngẫu nhiênDrawn random: rút ra ngẫu nhiênRandom digital signal: tín hiệu kỹ thuật số ngẫu nhiênSelected random: chọn ngẫu nhiênRandom dispersion interval: khoảng phân tán ngẫu nhiênRandom coefficient models: mô hình hệ số ngẫu nhiênRandom distribution: phân phối ngẫu nhiênRandom disturbance, stochastic: xáo trộn ngẫu nhiên, ngẫu nhiên
Cụm danh từ:
a random sample: một mẫu ngẫu nhiên
A test was performed on a random sample of cattle. Một thử nghiệm xét nghiệm được thực hiện trên một mẫu gia súc ngẫu nhiên.
a random number: số ngẫu nhiên
Choose a random number to choose as the lucky lucky number. Chọn một số ngẫu nhiên để chọn là số may mắn trúng thưởng.
a random sequence: một chuỗi ngẫu nhiên
Staff were asked to memorize a sequence of random numbers from the menu. Nhân viên được yêu cầu ghi nhớ một chuỗi số ngẫu nhiên trong thực đơn.
Cụm phó từ
completely/entirely random: hoàn toàn / hoàn toàn ngẫu nhiên
In the molecular medium, atoms move in a completely random direction. Trong môi trường phân tử, các hạt nguyên tử chuyển động theo một hướng hoàn toàn ngẫu nhiên.
apparently/seemingly random: dường như / dường như ngẫu nhiên
A wave of seemingly random street protests. Một làn sóng các cuộc biểu tình đường phố dường như ngẫu nhiên.
purely/truly random: hoàn toàn / thực sự ngẫu nhiên
A completely random sequence of numbers in arithmetic problems. Một chuỗi số thứ tự dương hoàn toàn ngẫu nhiên trong các bài toán số học
Cụm tính từ
in random order: theo thứ tự ngẫu nhiên
Everyone’s names are arranged in random alphabetical order. Tên của mọi người được xếp theo thứ tự ngẫu nhiên chữ cái trong bảng chữ cái .
Random dùng trong kỹ thuật chung
At random
một cách ngẫu nhiên
Authentication Random Number (ARN)
số nhận thực ngẫu nhiên
block oriented random access (BORAM)
truy cập ngẫu nhiên hướng khối
card random access memory
card random access memory (CRAM)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên trên thẻ
Card Random Access Memory (CRAM)
thẻ nhớ truy cập ngẫu nhiên
continuous random variable
biến ngẫu nhiên liên tục
CRAM (cardrandom access memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên trên cạc
discrete random variable
biến ngẫu nhiên rời rạc
DRAM (dynamicrandom access memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên động
Dynamic Random Access Memory (DRAM)
bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên động
EDRAM (enhanceddynamic random access memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên động nâng cao
EDRAM (enhanceddynamic random access memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên động tăng cường
enhanced dynamic random access memory (EDRAM)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên động cải tiến
Equivalent Random Theory (ERT)
lý thuyết ngẫu nhiên tương đương
Equivalent Random Traffic (ERT)
lưu lượng ngẫu nhiên tương đương
ergodic random process
quy trình ngẫu nhiên ecgodic
Extended Dynamic Random Access Memory (EDRAM)
Bộ nhớ Truy nhập ngẫu nhiên động mở rộng
Ferro – electric Random Access Memory (FRAM)
bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên điện từ – sắt từ
FRAM (ferroelectricrandom access memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên sắt điện
function of random variable
hàm của biến ngẫu nhiên
generation of random numbers
sự tạo ra các số ngẫu nhiên
independent’ random variables
các biến ngẫu nhiên độc lập
non-random
không ngẫu nhiên
parallel random access machine (PRAM)
máy truy nhập ngẫu nhiên song song
Parallel Random Access Machine (PRAM)
thiết bị truy nhập ngẫu nhiên song song
Parameter Random Access Memory (PRAM)
bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên thông số
PRAM (parallelrandom access machine)
máy truy cập ngẫu nhiên song song
Pseudo – Random Binary Sequence (PRBS)
chuỗi nhị phân giả ngẫu nhiên
Pseudo – Random Bit Sequence (PRBS)
chuỗi bít giả ngẫu nhiên
Pseudo – Random Noise (PRN)
tạp âm giả ngẫu nhiên
Pseudo Random Noise Sequence (PRNS)
dãy tạp âm giả ngẫu nhiên
pseudo random number
số ngẫu nhiên giả
pseudo random number sequence
dãy số giả ngẫu nhiên
Pseudo Static Random Access Memory (PSRAM)
bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên giả tĩnh
pseudo-random
giả ngẫu nhiên
pseudo-random coding
sự mã hóa ngẫu nhiên
pseudo-random noise code
mã tiếng ồn ngẫu nhiên
pseudo-random noise-PRN
tiếng ồn giả ngẫu nhiên
pseudo-random number sequence
chuỗi số ngẫu nhiên giả
pseudo-random sequence
trình tự giả ngẫu nhiên
pseudo-random test sequence
thử nghiệm giả ngẫu nhiên
purely random process
quá trình ngẫu nhiên thuần túy
purely random process
quá trình thuần túy ngẫu nhiên
Quasi Random Signal Source (QRSS)
nguồn tín hiệu giả ngẫu nhiên
RAM (randomaccess memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ( RAM)
RAM (randomaccess memory)
bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
random access
sự truy nhập ngẫu nhiên
random access
truy cập ngẫu nhiên
random access
truy nhập ngẫu nhiên
Random Access (RA)
truy nhập ngẫu nhiên
Random Access Channel (RACH)
kênh truy nhập ngẫu nhiên
Random Access Channel (RCH)
kênh truy nhập ngẫu nhiên
random access device
thiết bị truy nhập ngẫu nhiên
random access file
tệp truy nhập ngẫu nhiên
random access memory
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
random access memory
bộ nhớ truy ngẫu nhiên
random access memory
bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
random access memory (RAM)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
Random Access Memory (RAM)
bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
Random Access Memory Digital to Analogue Converter (RAMDAC)
bộ biến đổi số – tương tự của nhớ truy nhập ngẫu nhiên
random access storage
bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
Random Access Storage (RAS)
Bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên (đồng nghĩa với RAM)
random arrangement
sự sắp xếp ngẫu nhiên
random ashlar
khối xây ngẫu nhiên
random by key
ngẫu nhiên theo khóa
random chamber
sự thay đổi ngẫu nhiên
random change
sự thay đổi ngẫu nhiên
random component
linh kiện ngẫu nhiên
random component
thành phần ngẫu nhiên
random coupling
ghép ngẫu nhiên
random coupling
sự hợp nhất ngẫu nhiên
random data
dữ liệu ngẫu nhiên
random data set
tập hợp dữ liệu ngẫu nhiên
random digital signal
tín hiệu bằng digital ngẫu nhiên
random digital signal
tín hiệu bằng số ngẫu nhiên
random dispersion interval
khoảng phân tán ngẫu nhiên
random distribution
phân phối ngẫu nhiên
random distribution
sự phân phối ngẫu nhiên
random disturbance, stochastic disturbance
nhiễu ngẫu nhiên
Random Early Detection (RED)
phát hiện ngẫu nhiên sớm
random early detection (RED)
sự phát hiện ngẫu nhiên sớm
Random Early Discard (RED)
hủy bỏ ngẫu nhiên sớm
random error
độ sai ngẫu nhiên
random error
lối ngẫu nhiên
random error
sai lầm ngẫu nhiên
random error
sai số ngẫu nhiên
random error of result
sai số ngẫu nhiên của kết quả
random errors
các lỗi ngẫu nhiên
random event
biến cố ngẫu nhiên
random excitation
kích thích ngẫu nhiên
random excitation
sự kích thích ngẫu nhiên
random experiment
phép thử ngẫu nhiên
random experiment
sự thực nghệm ngẫu nhiên
random fading
sự tắt dần ngẫu nhiên
random failure
sự cố ngẫu nhiên
random failure
sự hư hỏng ngẫu nhiên
random failure
sự thất bại ngẫu nhiên
random failure
sai hỏng ngẫu nhiên
random failure
sai sót ngẫu nhiên
random fluctuation
thăng giáng ngẫu nhiên
random fluctuations
sự thăng giáng ngẫu nhiên
random function
hàm ngẫu nhiên
random hunting
sự săn tìm ngẫu nhiên
random impurity
tạp chất ngẫu nhiên
random instability
sự bất ổn ngẫu nhiên
random instability
tính bất ổn ngẫu nhiên
random interference analysis
sự phân tích nhiễu ngẫu nhiên
random irregularities
sự bất thường ngẫu nhiên
random laws
luật tình cờ ngẫu nhiên
random list
danh sách ngẫu nhiên
random loading
sự chất tải ngẫu nhiên
random logic
mạch logic ngẫu nhiên
random logic chip
chip lôgic ngẫu nhiên
random logic circuit
mạch logic ngẫu nhiên
random mating
giao phối ngẫu nhiên
random model
mô hình ngẫu nhiên
random movement
chuyển động ngẫu nhiên
random multiple access
sự đa truy nhập ngẫu nhiên
random noise
nhiễu ngẫu nhiên
random noise generator
máy tạo tiếng ồn ngẫu nhiên
random noise signal
tín hiệu ồn ngẫu nhiên
random noise source
nguồn tiếng ồn ngẫu nhiên
random number
số ngẫu nhiên
random number generation
sinh số ngẫu nhiên
random number generation
sự tạo số ngẫu nhiên
random number generator
bộ phát sinh số ngẫu nhiên
random number generator
bộ sinh số ngẫu nhiên
random number generator
bộ tạo số ngẫu nhiên
Random Number Generator (RNG)
bộ tạo số ngẫu nhiên
random number sequence
chuỗi số ngẫu nhiên
random number sequence
dãy số ngẫu nhiên
random numbers
số ngẫu nhiên
random observation method
phương pháp quan sát ngẫu nhiên
random occurrence
sự xuất hiện ngẫu nhiên
random off-tuned frequency
tần số lệch điệu ngẫu nhiên
random organization
sự tổ chức ngẫu nhiên (bộ nhớ)
random organization
tổ chức ngẫu nhiên
random orientation
sự định hướng ngẫu nhiên
random packing
đóng gói ngẫu nhiên
random path
đường đi ngẫu nhiên
random phase
pha ngẫu nhiên
random phase errors
sai số pha ngẫu nhiên
random process
quá trình ngẫu nhiên
random processing
sự xử lý ngẫu nhiên
random pulsing
sự tạo xung ngẫu nhiên
random pulsing
tạo xung ngẫu nhiên
random quantity
số lượng ngẫu nhiên
random sample
chọn ngẫu nhiên
random sample
mẫu chọn ngẫu nhiên
random sample
mẫu ngẫu nhiên
random sample test
sự thử mẫu ngẫu nhiên
random sampling
lấy mẫu ngẫu nhiên
random sampling
sự lấy mẫu ngẫu nhiên
random scan
sự quét ngẫu nhiên
random scan display
màn hình quét ngẫu nhiên
random scattering
sự tán xạ ngẫu nhiên
random search
tìm kiếm ngẫu nhiên
random searching
sự tìm ngẫu nhiên
random selection
chọn ngẫu nhiên
random selection
sự chọn ngẫu nhiên
random selection
sự lấy mẫu ngẫu nhiên
random sequence
dãy ngẫu nhiên
random series
chuỗi ngẫu nhiên
random solution
dung dịch ngẫu nhiên
random stem of binary digits
chuỗi ngẫu nhiên của các số nhị phân
random stem of binary digits
dãy ngẫu nhiên của các số nhị phân
random storage
bộ nhớ ngẫu nhiên
random test
phép kiểm tra ngẫu nhiên
random test
sự thử ngẫu nhiên
random test
thí nghiệm ngẫu nhiên
random thermal motion
chuyển động nhiệt ngẫu nhiên
random traffic
lưu lượng ngẫu nhiên
random uncertainty
không bền ngẫu nhiên
random uncertainty
tính không chắc ngẫu nhiên
random value
đại lượng ngẫu nhiên
random variable
biến ngẫu nhiên
random variable
biến số ngẫu nhiên
random variable
đại lượng (biến) ngẫu nhiên
random vibration
chấn động ngẫu nhiên
random voltage
điện áp ngẫu nhiên
random walk
bước ngẫu nhiên (thông kê)
random walk
di động ngẫu nhiên
random winding
cách quấn dây ngẫu nhiên
random winding
cuộn dây ngẫu nhiên
random winding
quấn dây ngẫu nhiên
random-access input/output
nhập/xuất truy nhập ngẫu nhiên
random-access input/output
vào/ra truy nhập ngẫu nhiên
random-access memory (RAM)
bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
random-access memory RAM
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
random-access storage (RAS)
bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
random-scan device
thiết bị quét ngẫu nhiên
random-walk method
phương pháp bước ngẫu nhiên
RAS (randomaccess storage)
bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
read/ write random access memory
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên đọc ghi
RED (randomearly detection)
sự phát hiện ngẫu nhiên sớm
RJ (randomjitter)
nhiễu xung ngẫu nhiên
simple random sample
mẫu ngẫu nhiên đơn giản
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này) Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: [email protected] để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad. Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được. Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ