Trường đại học Tôn Đức Thắng – TDTU
Trong bài viết này viethanbinhduong.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của đại học tôn đức thắng là trường gì để chia sẻ cho bạn đọc
Trường đại học Tôn Đức Thắng (tiếng Anh: Ton Duc Thang University, tên viết tắt: TDTU) là một trường đại học nghiên cứu tại Việt Nam. Trường do Liên đoàn lao động Thành phố Hồ Chí Minh sáng lập và quản lý thông qua Hội đồng quản trị do Chủ tịch Liên đoàn lao động thành phố đương nhiệm làm Chủ tịch. TDTU hiện có tổng cộng 06 cơ sở đặt tại 04 tỉnh tại Hồ Chí Minh, Nha Trang, Bảo Lộc và Cà Mau. Đến nay, trường đại học Tôn Đức Thắng đang hoạt động theo cơ chế tự chủ việc thu chi học phí.
Giới thiệu trường
Trường đại học Tôn Đức Thắng (Ton Duc Thang University: TDTU) là đại học công lập, thành lập ngày 24/9/1997. Sau hơn 24 năm phát triển, TDTU đã trở thành một cơ sở giáo dục đại học lớn của Việt Nam với quy mô đào tạo 24.000 sinh viên/ năm học. Đại học Tôn Đức Thắng là Trường đại học công lập đầu tiên tại Việt Nam có cơ sở vật chất và điều kiện giảng dạy được xếp hạng quốc tế 5 sao trên 5 sao theo chuẩn QS Stars (Anh Quốc). Trường hiện có các cơ sở đào tạo tại TP.HCM, TP. Bảo Lộc (Lâm Đồng), TP. Nha Trang (Khánh Hòa) và TP. Cà Mau (Cà Mau).
Trường đại học Tôn Đức Thắng – TDTU
Hiện trường đại học Tôn Đức Thắng – TDTU đang được xếp hạng TOP 500 đại học hàng đầu thế giới theo THE World University Rankings, TOP 700 thế giới theo Academic Ranking of World Universities, TOP 200 Châu Á theo QS-Asia University Rankings , TOP 200 Trường đại học phát triển bền vững nhất thế giới theo UI Greenmetric World University Ranking và TOP 400 thế giới theo đánh giá của US News & World Report Rankings.
Chương trình đào tạo tại trường đại học Tôn Đức Thắng
– Đào tạo ngắn hạn
– Cao đẳng
– Đại học: 40 ngành đào tạo
– Sau đại học: 26 ngành đào tạo Tiến sĩ, 18 ngành đào tạo Thạc sĩ Cơ sở vật chất & quy mô đào tạo
– Số cơ sở: 6
– Tổng diện tích đất: 108.1 ha
– Tổng số sinh viên: 22,567
– Tổng số học viên sau đại học: 1,225
– Tổng số giảng viên, viên chức: 1,343
– Số Khoa: 17 khoa đào tạo
– Số giáo sư, chuyên gia nước ngoài đang hợp tác, làm việc với Trường: 203
– Số sinh viên quốc tế đến học tập, trao đổi văn hóa tại Trường: 3,939
– Số trường đại học quốc tế có ký kết hợp tác với Trường: 147
Điểm chuẩn trường đại học Tôn Đức Thắng – TDTU năm 2021
Trường đại học Tôn Đức Thắng đào tạo đa ngành nghề từ hệ Đào tạo ngắn hạn, Cao đẳng cho tới Sau đại học. Năm 2021, TDTU lấy điểm chuẩn lấy từ 24 – 36,9 điểm. Thuộc TOP các ngành lấy điểm chuẩn cao nhất của trường, Marketing và Ngôn ngữ Anh cũng là chuyên ngành thương hiệu tại TDTU. Chuyên ngành Marketing với số điểm chuẩn kịch trần 36,9 điểm. Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh với điểm chuẩn là 35,6 điểm. Trường đại học Tôn Đức Thắng được biết đến là một trong TOP 10 trường đào tạo chuyên ngành Ngôn ngữ Anh hàng đầu tại TP. Hồ Chí Minh (tham khảo bài viết tại đây > Click here).
Điểm trúng tuyển được nhà trường xét trên tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Chuyên ngành đào tạo bậc đại học và điểm chuẩn của trường đại học Tôn Đức Thắng năm 2021 được Edunet tổng hợp từ Thông báo chính thức từ phía nhà trường và chia sẻ với bạn đọc dưới đây:
TT
Mã
ngành
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Môn nhân hệ số 2, điều kiện
Điểm trúng tuyển
(theo thang điểm 40)
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D11
Anh
35,60
2
7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
33,30
3
7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
34,20
4
7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)
A00; A01; D01
A00: Toán A01, D01: Anh
36,00
5
7340115
Marketing
A00; A01; D01
A00: Toán A01, D01: Anh
36,90
6
7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)
A00; A01; D01
A00: Toán A01, D01: Anh
35,10
7
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01
A00: Toán A01, D01: Anh
36,30
8
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
A00: Toán A01, D01, D07: Anh
34,80
9
7340301
Kế toán
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
34,80
10
7380101
Luật
A00; A01; C00; D01
A00, A01: Toán C00, D01: Văn
35,00
11
7720201
Dược học
A00; B00; D07
Hóa
33,80
12
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04; D11; D55
D01, D11: Anh D04, D55: Trung Quốc
34,90
13
7420201
Công nghệ sinh học
A00; B00; D08
A00: Hóa B00, D08: Sinh
29,60
14
7520301
Kỹ thuật hóa học
A00; B00; D07
Hóa
32,00
15
7480101
Khoa học máy tính
A00; A01; D01
Toán
34,60
16
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01; D01
Toán
33,40
17
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01
Toán
35,20
18
7520201
Kỹ thuật điện
A00; A01; C01
Toán
29,70
19
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00; A01; C01
Toán
31,00
20
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; C01
Toán
33,00
21
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01
Toán
32,00
22
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; C01
Toán
29,40
23
7580101
Kiến trúc
V00; V01
Vẽ HHMT Vẽ HHMT ≥ 6,0
28,00
24
7210402
Thiết kế công nghiệp
H00; H01; H02
Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
30,50
25
7210403
Thiết kế đồ họa
H00; H01; H02
Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
34,00
26
7210404
Thiết kế thời trang
H00; H01; H02
Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
30,50
27
7580108
Thiết kế nội thất
V00; V01; H02
Vẽ HHMT H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
29,00
28
7340408
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
32,50
29
7810301
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
A01; D01; T00; T01
A01, D01: Anh T00, T01: NK TDTT NK TDTT ≥ 6,0
32,80
30
7810302
Golf
A01; D01; T00; T01
A01, D01: Anh T00, T01: NK TDTT NK TDTT ≥ 6,0
23,00
31
7310301
Xã hội học
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
32,90
32
7760101
Công tác xã hội
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
29,50
33
7850201
Bảo hộ lao động
A00; B00; D07; D08
Toán
23,00
34
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
A00; B00; D07; D08
Toán
23,00
35
7440301
Khoa học môi trường
A00; B00; D07; D08
Toán
23,00
36
7460112
Toán ứng dụng
A00; A01
Toán Toán ≥ 5,0
29,50
37
7460201
Thống kê
A00; A01
Toán Toán ≥ 5,0
28,50
38
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
A00; A01; V00; V01
A00, A01: Toán V00, V01: Vẽ HHMT
24,00
39
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; C01
Toán
24,00
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1
F7220201
Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao
D01; D11
Anh
34,80
2
F7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
30,80
3
F7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao
A00; A01; D01
A00: Toán A01, D01: Anh
35,30
4
F7340115
Marketing – Chất lượng cao
A00; A01; D01
A00: Toán A01, D01: Anh
35,60
5
F7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao
A00; A01; D01
A00: Toán A01, D01: Anh
34,30
6
F7340120
Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao
A00; A01; D01
A00: Toán A01, D01: Anh
35,90
7
F7340201
Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao
A00; A01; D01; D07
A00: Toán A01, D01, D07: Anh
33,70
8
F7340301
Kế toán – Chất lượng cao
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
32,80
9
F7380101
Luật – Chất lượng cao
A00; A01; C00; D01
A00, A01: Toán C00, D01: Văn
33,30
10
F7420201
Công nghệ sinh học – Chất lượng cao
A00; B00; D08
A00: Hóa B00, D08: Sinh
24,00
11
F7480101
Khoa học máy tính – Chất lượng cao
A00; A01; D01
Toán
33,90
12
F7480103
Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao
A00; A01; D01
Toán
34,00
13
F7520201
Kỹ thuật điện – Chất lượng cao
A00; A01; C01
Toán
24,00
14
F7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao
A00; A01; C01
Toán
24,00
15
F7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao
A00; A01; C01
Toán
28,00
16
F7580201
Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao
A00; A01; C01
Toán
24,00
17
F7210403
Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao
H00; H01; H02
Vẽ HHMT H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0 H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0
30,50
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
– Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
– Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021);
– Thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định (tương đương trình độ IELTS 5.0) sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.
Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).
1
FA7220201
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
D01; D11
Anh
26,00
2
FA7340115
Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A00; A01; D01
A00: Toán A01, D01: Anh
33,00
3
FA7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A00; A01; D01
A00: Toán A01, D01: Anh
28,00
4
FA7340120
Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A00; A01; D01
A00: Toán A01, D01: Anh
33,50
5
FA7420201
Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A00; B00; D08
A00: Hóa B00, D08: Sinh
24,00
6
FA7480101
Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A00; A01; D01
Toán
25,00
7
FA7480103
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A00; A01; D01
Toán
25,00
8
FA7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A00; A01; C01
Toán
24,00
9
FA7580201
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A00; A01; C01
Toán
24,00
10
FA7340301
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
25,00
11
FA7340201
Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A00; A01; D01; D07
A00: Toán A01, D01, D07: Anh
25,00
12
FA7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
25,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG
1
N7220201
Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
D01; D11
Anh
32,90
2
N7340115
Marketing – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
A00; A01; D01
A00: Toán A01, D01: Anh
34,60
3
N7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
A00; A01; D01
A00: Toán A01, D01: Anh
31,00
4
N7340301
Kế toán – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
30,50
5
N7380101
Luật – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
A00; A01; C00; D01
A00, A01: Toán C00, D01: Văn
30.50
6
N7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
25,00
7
N7480103
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang
A00; A01; D01
Toán
29,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC
1
B7220201
Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
D01; D11
Anh
31,50
2
B7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
A00; A01; D01
A00: Toán A01, D01: Anh
28,00
3
B7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
24,30
4
B7480103
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc
A00; A01; D01
Toán
25,00
Cách thức nộp hồ sơ ứng tuyển trường đại học Tôn Đức Thắng – TDTU năm 2021
Bên trên là các thông tin về trường đại học Tôn Đức Thắng – TDTU mà Edunet muốn chia sẻ tới bạn. Nếu bạn yêu thích TDTU hãy đăng ký các chuyên ngành đào tạo tại ngôi trường này nhé!
Dưới đây Edunet có một phần quà dành tặng riêng cho bạn > ĐỪNG BỎ LỠ
Eudunet với sứ mệnh mang đến các nguồn thông tin trực tuyến hữu ích cho các sinh viên tương lai. Cung cấp các thông tin liên quan đế các khóa học một cách tốt nhất, cho phép học sinh, sinh viên học những gì họ muốn, theo cách họ muốn và theo cách họ có thể đăng ký dễ dàng nhất.
[QUÀ TẶNG] Link ứng tuyển và nhận học bổng của TDTU từ Edunet: TẠI ĐÂY
Thông tin về các trường đại học cao đẳng khác: TẠI ĐÂY
Edunet có rất nhiều chương trình học bổng dành tặng riêng cho các bạn. Hãy tiếp tục đón đọc và ứng tuyển các khóa học của các trường đại học tại Edunet các bạn nhé!