Wiki

Con dê tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Rate this post

Trong bài viết này viethanbinhduong.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của Con dê tiếng anh là gì để chia sẻ cho bạn đọc

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con trâu, con bò, con ngựa, con hươu cao cổ, con hổ, con báo, con nai, con cá sấu, con muỗi, con bọ rùa, con sâu, con ruồi, con ong, con kiến, con chim sẻ, con bướm, con chim, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con dê. Nếu bạn chưa biết con dê tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con dê tiếng anh là gì
Con dê tiếng anh là gì

Con dê tiếng anh là gì

Goat /ɡəʊt/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/08/goat.mp3

Để đọc đúng từ goat rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ goat rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ɡəʊt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ goat thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý nhỏ: từ goat này để chỉ chung cho con dê. Các bạn muốn chỉ cụ thể về giống dê, loại dê nào thì phải dùng từ vựng riêng để chỉ loài dê đó. Ví dụ như nanny goat là con dê cái, billy goat là con dê đực, mountain goat là dê núi, old goat là con dê già.

Đọc thêm:  Vô cảm là gì? Nguyên nhân, biểu hiện và sự ảnh hưởng
Con dê tiếng anh là gì
Con dê tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con dê thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Moth /mɒθ/: con bướm đêm, con nắc nẻ
  • Mole /məʊl/: con chuột chũi
  • Hedgehog /ˈhedʒ.hɒɡ/: con nhím (ăn thịt)
  • Stink bug /stɪŋk bʌɡ/: con bọ xít
  • Fighting fish /ˈfaɪ.tɪŋ fɪʃ/: con cá chọi
  • Dog /dɒɡ/: con chó
  • Pufferfish /ˈpʌf.ə.fɪʃ/: con cá nóc
  • Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: cá sấu thông thường
  • Duckling /’dʌkliη/ : vịt con
  • Lobster /ˈlɑːb.stɚ/: con tôm hùm
  • Ox /ɔks/: con bò đực
  • Hen /hen/: con gà mái
  • Penguin /ˈpɛŋgwɪn/: con chim cánh cụt
  • Shark /ʃɑːk/: cá mập
  • Eel /iːl/: con lươn
  • Minnow /ˈmɪn.əʊ/: con cá tuế
  • Sea urchin /ˈsiː ˌɜː.tʃɪn/: con nhím biển, cầu gai
  • Yak /jæk/: bò Tây Tạng
  • Wild geese /waɪld ɡiːs/: ngỗng trời
  • Bull /bʊl/: con bò tót
  • Seagull /ˈsiː.ɡʌl/: chim hải âu
  • Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: cá sấu Mỹ
  • Cricket /’ krɪk.ɪt/: con dế
  • Platypus /ˈplæt.ɪ.pəs/: thú mỏ vịt
  • Gosling /’gɔzliη/: con ngỗng con
  • Pig /pɪɡ/: con lợn
  • Salamander /ˈsæl.ə.mæn.dər/: con kỳ giông
  • Dragonfly /ˈdræɡ.ən.flaɪ/: con chuồn chuồn
  • Flea /fliː/: con bọ chét
  • Mink /mɪŋk/: con chồn
  • Dalmatians /dælˈmeɪ.ʃən/: con chó đốm
  • Honeybee /ˈhʌn.i.biː/: con ong mật
  • Sow /sou/: con lợn cái (lợn nái)
  • Bison /ˈbaɪ.sən/: con bò rừng
  • Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/: con tê giác
Con dê tiếng anh là gì
Con dê tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con dê tiếng anh là gì thì câu trả lời là goat, phiên âm đọc là /ɡəʊt/. Lưu ý là goat để chỉ con dê nói chung chung chứ không chỉ loại dê cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ goat trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ goat rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ goat chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.

Đọc thêm:  Giải mã ý nghĩa số 79 - Vị thần mang Tài Lộc cho chủ nhân

Bá Duy

Bá Duy hiện tại là người chịu trách nhiệm chia sẻ nội dung trên trang viethanbinhduong.edu.vn với 5 năm kinh nghiệm chia sẻ kiến thức giáo dục tại các website lớn nhỏ.

Related Articles

Back to top button