1 số điện bao nhiêu tiền? – Luật ACC
Trong bài viết này viethanbinhduong.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của 1kg điện bao nhiêu tiền để chia sẻ cho bạn đọc
Điện năng là một loại năng lượng không thể thiếu trong đời sống sinh hoạt hiện nay, kể cả các hoạt động sản xuất kinh doanh cũng cần phải sử dụng điện năng. Vậy 1 số điện bao nhiêu tiền? Để có thể trả lời câu hỏi này, mời quý bạn đọc cùng ACC tìm hiểu nội dung bài viết dưới đây.
1. 1 số điện bao nhiêu tiền?
1 số điện bao nhiêu tiền còn phụ thuộc vào bậc giá. Hiện có 6 bậc giá bán lẻ điện sinh hoạt cụ thể với cách tính lũy tiến với mức giá mới như sau:
+ Bậc 1: Từ 0 – 50kWh: 1.678 đồng/kWh (giá cũ là 1.549 đồng/kWh).
+ Bậc 2: Từ 51 – 100kWh: 1.734 đồng/kWh (giá cũ là 1.600 đồng/kWh).
+ Bậc 3: Từ 101 – 200kWh: 2.014 đồng/kWh (giá cũ là 1.858 đồng/kWh).
+ Bậc 4: Từ 201 – 300kWh: 2.536 đồng/kWh (giá cũ là 2.340 đồng/kWh).
+ Bậc 5: Từ 301 – 400kWh: 2.834 đồng/kWh (giá cũ là 2.615 đồng/kWh).
+ Bậc 6: Từ 401kWh trở lên: 2.927 đồng/kWh (giá cũ là 2.701 đồng/kWh).
2. Biểu giá điện sinh hoạt, kinh doanh
TT
Nhóm đối tượng khách hàng
Giá bán điện (đồng/kWh)
1
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất
1.1
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên
a) Giờ bình thường
1.536
b) Giờ thấp điểm
970
c) Giờ cao điểm
2.759
1.2
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
a) Giờ bình thường
1.555
b) Giờ thấp điểm
1.007
c) Giờ cao điểm
2.871
1.3
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a) Giờ bình thường
1.611
b) Giờ thấp điểm
1.044
c) Giờ cao điểm
2.964
1.4
Cấp điện áp dưới 6 kV
a) Giờ bình thường
1.685
b) Giờ thấp điểm
1.100
c) Giờ cao điểm
3.076
2
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp
2.1
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
2.1.1
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
1.659
2.1.2
Cấp điện áp dưới 6 kV
1.771
2.2
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp
2.2.1
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
1.827
2.2.2
Cấp điện áp dưới 6 kV
1.902
3
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh
3.1
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên
a) Giờ bình thường
2.442
b) Giờ thấp điểm
1.361
c) Giờ cao điểm
4.251
3.2
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a) Giờ bình thường
2.629
b) Giờ thấp điểm
1.547
c) Giờ cao điểm
4.400
3.3
Cấp điện áp dưới 6 kV
a) Giờ bình thường
2.666
b) Giờ thấp điểm
1.622
c) Giờ cao điểm
4.587
4
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt
4.1
Giá bán lẻ điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50
1.678
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100
1.734
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200
2.014
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300
2.536
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400
2.834
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
2.927
4.2
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước
2.461
5
Giá bán buôn điện nông thôn
5.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50
1.403
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100
1.459
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200
1.590
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300
1.971
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400
2.231
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
2.323
5.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
1.473
6
Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư
6.1
Thành phố, thị xã
6.1.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt
6.1.1.1
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50
1.568
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100
1.624
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200
1.839
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300
2.327
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400
2.625
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
2.713
6.1.1.2
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50
1.545
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100
1.601
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200
1.786
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300
2.257
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400
2.538
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
2.652
6.1.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
1.485
6.2
Thị trấn, huyện lỵ
6.2.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt
6.2.1.1
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50
1.514
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100
1.570
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200
1.747
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300
2.210
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400
2.486
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
2.569
6.2.1.2
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50
1.491
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100
1.547
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200
1.708
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300
2.119
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400
2.399
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
2.480
6.2.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
1.485
7
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại – dịch vụ – sinh hoạt
7.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50
1.646
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100
1.701
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200
1.976
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300
2.487
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400
2.780
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
2.871
7.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
a) Giờ bình thường
2.528
b) Giờ thấp điểm
1.538
c) Giờ cao điểm
4.349
8
Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp
8.1
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV
8.1.1
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA a) Giờ bình thường
1.480
b) Giờ thấp điểm
945
c) Giờ cao điểm
2.702
8.1.2
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA a) Giờ bình thường
1.474
b) Giờ thấp điểm
917
c) Giờ cao điểm
2.689
8.1.3
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA a) Giờ bình thường
1.466
b) Giờ thấp điểm
914
c) Giờ cao điểm
2.673
8.2
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kv
8.2.1
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV a) Giờ bình thường
1.526
b) Giờ thấp điểm
989
c) Giờ cao điểm
2.817
8.2.2
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV a) Giờ bình thường
1.581
b) Giờ thấp điểm
1.024
c) Giờ cao điểm
2.908
9
Giá bán buôn điện cho chợ
2.383
3. Mức giá bán điện bình quân hiện nay là bao nhiêu?
Căn cứ Quyết định 648/QĐ-BCT về Điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện, từ ngày 20/3/2019, mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.864,44 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế GTGT), tăng so với mức giá quy định tại Quyết định 4495/QĐ-BCT năm 2017 là 143,79 đồng/kWh. Đồng thời, ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện (giá chưa bao gồm thuế GTGT).
Trên đây là nội dung về 1 số điện bao nhiêu tiền? Cảm ơn quý bạn đọc đã quan tâm và theo dõi bài viết của chúng tôi. Mong rằng bài viết sẽ cung cấp cho quý độc giả những thông tin hữu ích về nội dung này. Nếu có thắc mắc hay cần tư vấn, quý bạn đọc vui lòng liên hệ với công ty luật ACC để chúng tôi có thể giải đáp và tư vấn cho quý bạn đọc một cách nhanh chóng và thuận tiện nhất.
✅ Dịch vụ thành lập công ty ⭕ ACC cung cấp dịch vụ thành lập công ty/ thành lập doanh nghiệp trọn vẹn chuyên nghiệp đến quý khách hàng toàn quốc ✅ Đăng ký giấy phép kinh doanh ⭐ Thủ tục bắt buộc phải thực hiện để cá nhân, tổ chức được phép tiến hành hoạt động kinh doanh của mình ✅ Dịch vụ ly hôn ⭕ Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn ly hôn, chúng tôi tin tưởng rằng có thể hỗ trợ và giúp đỡ bạn ✅ Dịch vụ kế toán ⭐ Với trình độ chuyên môn rất cao về kế toán và thuế sẽ đảm bảo thực hiện báo cáo đúng quy định pháp luật ✅ Dịch vụ kiểm toán ⭕ Đảm bảo cung cấp chất lượng dịch vụ tốt và đưa ra những giải pháp cho doanh nghiệp để tối ưu hoạt động sản xuất kinh doanh hay các hoạt động khác ✅ Dịch vụ làm hộ chiếu ⭕ Giúp bạn rút ngắn thời gian nhận hộ chiếu, hỗ trợ khách hàng các dịch vụ liên quan và cam kết bảo mật thông tin