Wiki

Một cốc là bao nhiêu aoxơ? Cách đổi chuẩn xác nhất – Invert.vn

Rate this post

Trong bài viết này viethanbinhduong.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của Một cốc bằng bao nhiêu aoxơ việt nam để chia sẻ cho bạn đọc

Aoxơ là một đơn vị được sử dụng phổ biến nhất trong lĩnh vực pha chế và ẩm thực. Đặc biệt, đơn vị này còn được sử dụng nhiều trong y tế và nghiên cứu khoa học. Vậy, một cốc bằng bao nhiêu aoxơ?

Cùng INVERT tham khảo ngay cách quy đổi một cốc là bao nhiêu aoxơ đơn giản, chi tiết, thông qua bài viết sau.

Cốc là gì? Aoxơ là gì?

– Cốc (Cup) là 1 vật dụng được dùng để giữ chất lỏng hoặc chất rắn. Tuỳ theo từng địa phương khác nhau mà cốc cũng có những cái tên khác nhau, điển hình có nơi sẽ gọi là tách, có nơi gọi là ly. Theo đó, cốc được làm từ rất nhiều nguyên liệu khác nhau như thủy tinh, kim loại, sứ, đất sét, gỗ, đá, polystyrene, nhựa, nhôm hoặc các vật liệu khác.

Đặc biệt, tại các nước châu Mỹ, danh từ cup được sử dụng nhiều hơn trong nấu ăn, ẩm thực. Nó được dùng để đo lường, cân đong các loại bột mì, bột gạo…để làm bánh và pha chế.

Ngoài ra, hiện nay trên thị trường, các bộ dụng cụ cốc đong được bày bán vô cùng phổ biến với sự đa dạng kích thước như 1 cup, ⅙ cup, ¼ cup, ½ cup, ¾ cup,…

– Aoxơ là từ phiên âm sang tiếng Việt của Ounce, đơn vị đo lường chất lỏng quốc tế chuẩn xác nhất. Ounce được sử dụng phổ biến tại các nước Châu Âu, Châu Mỹ trong các lĩnh vực ngành kim hoàn, pha chế, nấu ăn, làm bánh, y tế và nghiên cứu khoa học,…

Aoxơ thường được ký hiệu là oz, fl oz. Theo đó, đơn vị oz dùng để đo lường các nguyên liệu khô như bột, mật ong và yogurt. Còn fl oz (fluid ounce) dùng chủ yếu trong pha chế, dùng để đo lường các nguyên liệu dạng dung dịch như nước. Do đó, tùy vào loại nguyên liệu, bạn nên chọn oz hoặc fl oz để cân đo phù hợp.

Đọc thêm:  POCO C40 có gì mới: Giá 3.49 triệu, pin 6.000 mAh, mặt lưng da xịn

Ngoài ra, định nghĩa về ounce đã thay đổi khá nhiều nhưng có 2 đơn vị chuẩn Quốc tế được chấp nhận phổ biến là ounce Anh (ký hiệu US oz) và đơn vị ounce Mỹ (ký hiệu oz). Nhiều tính toán cho thấy rằng 1 ounce Mỹ lớn hơn ounce Anh khoảng 4%.

Tuy nhiên, tại Việt Nam đơn vị này không được sử dụng phổ biến. Do đó, khi nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa từ nước ngoài, người Việt thường đổi đơn vị aoxơ sang các đơn vị thông dụng quen thuộc như: gram, kilogram, lít, mililit,…để dễ dàng tiếp cận thông tin.

Một cốc là bằng bao nhiêu aoxơ?

Trong lĩnh vực làm bánh, pha chế người ta thường sử dụng chuyển đổi này để đo lường chính xác những nguyên liệu cần thiết. Đặc biệt, đây cũng là quy chuẩn chung được áp dụng tại Việt Nam.

Ví dụ: Bạn cần mua 24 aoxơ sữa thì bạn sẽ nói với nhân viên là “bán cho tôi 3 cốc sữa”. Đương nhiên đoạn hội thoại này được sử dụng phổ biến ở nước ngoài, còn ở Việt Nam, người ta thường đổi aoxơ sang đơn vị quen thuộc là 24 Ounce tương ứng với 709.68 ml sữa.

Bảng hỗ trợ quy đổi aoxơ sang các đơn vị đo lường khác

Bên cạnh cách quy đổi một cốc bằng bao nhiêu Ounce, tại Việt Nam bạn cũng có thể đổi aoxơ thành các đơn vị đo lường khác. Điển hình, bạn có thể đổi aoxơ thành đơn vị gram hay kg để cân đo các nguyên liệu rắn và lít hay ml để cân đo đong đếm nguyên liệu chất lỏng. Vậy 1 oz quy đổi thành bao nhiêu? Cùng theo dõi nhé!

1. Một ounce bằng bao nhiêu ml, lít?

Như vậy:

– Nếu tính theo hệ đo lường của Mỹ ta có 1 cốc (cup) = 8 ounce = 236.56ml

– Nếu tính theo hệ đo lường quốc tế ta có 1 cốc (cup) = 8 ounce = 226.8ml

Dưới đây là bảng đổi đơn vị ounce theo chuẩn Mỹ và quốc tế thành ml bạn có thể tham khảo:

Ounce (oz) Hệ đo lường Quốc tế – Mỹ (ml) Ounce (oz) Hệ đo lường Quốc tế – Mỹ (ml) 1 28.35 – 29.57 7 198 – 207 2.5 71 – 74 7.5 213 – 222 3 85 – 89 8 227 – 237 3.5 99 – 103 8.5 241 – 251 4 113 – 118 9 255 – 266 4.5 128 – 133 10 284 – 296 5 142 – 148 15 425 – 444 6 170 – 177 20 567 – 591 6.5 192 – 185 25 709 – 739

Đọc thêm:  Nhạc lofi là gì? Trào lưu nhạc lofi của giới trẻ

2. Một aoxơ bằng bao nhiêu kilogram, gram?

Thông thường, tại Việt Nam nhiều người thường nhắc đến 1 Ounce vàng hay 1 chỉ vàng. Vậy bạn có biết 1 aoxơ vàng bằng bao nhiêu gram không?

Ngoài ra, bạn cũng có thể quy đổi từ aoxơ sang đơn vị gram và kilogram theo tiêu chuẩn như sau:

Ounce quốc tế (oz) Gram(g) Kilogram(Kg) 1 28.35 0.028 2 56.7 0.057 3 85.05 0.085 4 113.4 0.113 5 141.75 0.142 6 170.1 0.17 7 198.45 0.198 8 226.8 0.227 9 255.15 0.255 10 283.5 0.284

Những đơn vị thông dụng trong làm bánh, pha chế

Bên cạnh những đơn vị phổ biến như Ounce, kg, g, l, ml được chúng tôi giới thiệu ở trên, trong lĩnh vực làm bánh, có rất nhiều nguyên liệu ở những dạng khác nhau như dạng lỏng, rắn hay bột. Do đó, người ta còn sử dụng thêm những đơn vị đo lường chuyên biệt như Teaspoon, Dessertspoon,…Cụ thể:

– Teaspoon (tsp hoặc là tspn): Ở Việt Nam, đây là một dụng cụ đo khá lường phổ biến, được hiểu như muỗng hoặc thìa cà phê.

– Dessertspoon (dstspn): Được dùng nhiều trong pha chế, ẩm thực, được hiểu là muỗng dùng cho món tráng miệng hoặc muỗng cơm.

– Tablespoon (Tbsp, T., hoặc Tbls. hay Tb.): Tại Việt Nam, Tablespoon được hiểu là muỗng canh. Tại mỗi quốc gia khác nhau, đơn vị này sẽ được dùng để đo lường những vật liệu khác nhau.

Điển hình là nó sẽ được tính theo đơn vị gram hoặc ml: 1 thìa bơ = 30gram = 1,06 oz, Cup: gọi theo tiếng Việt là 1 cốc hoặc 1 chén

– Cup: Tại Việt Nam, Cup được hiểu thành cốc là 1 đơn vị dùng để đo khối lượng khá phổ biến trong làm bánh và trong pha chế đồ uống.

  • 1 Cup = 16 Tablespoon = 20 Dessertspoon = 48 Teaspoon = 240 ml = 8 aoxơ
  • 1 chén bột = 100gram = 3,5 aoxơ+ 1 chén bột ngô = 125gram = 4,4 aoxơ

– Pound: Là đơn vị đo khối lượng được sử dụng trong đơn vị Imperial . Hiện nay, trọng lượng Pound được quy định theo tiêu chuẩn là 0,453 592 37 kg và nó được chia thành 16 Ounce.

Hay 1 pound = 0,45359237kg (gần bằng 0.5kg) khoảng 16 aoxơ

Đơn vị Ký hiệu Tương đương Teaspoon tsp, tspn 1 thìa cà phê Dessertspoon dstspn 1 muỗng Tablespoon Tbsp, T., hoặc Tbls 1 muỗng canh Cup Cup 1 cốc Pound Pound 0,453 592 37 kg / 16 Ounce.

Ta có:

Cup Ounce Tablespoon Dessert Spoon Teaspoon ml 1 8,12 16 20 48 240

Cách quy đổi đơn vị đo lường trong nấu ăn, pha chế

Cách đổi thìa cà phê, thìa canh sang gram, ml:

  • 1 tsp = 5ml = 5gr
  • ½ tsp = 2,5ml = 2,5gr
  • 1 tbsp = 3 tsp = 15ml = 15gr
  • ½ tbsp= 7,5ml = 7,5gr
Đọc thêm:  Vi khuẩn Hp có thật sự nguy hiểm? - Bệnh viện Hồng Ngọc

Cách đổi đơn vị cup (cốc) ra ounce, ml:

  • 1 cup = 16 tbsp = 240 ml
  • 3/4 cup = 12 tbsp = 180 ml
  • 2/3 cup = 11 tbsp = 160 ml
  • 1/2 cup = 8 tbsp = 120 ml
  • 1/3 cup = 5 tbsp = 80 ml
  • 1/4 cup = 4 tbsp = 60 ml

Ngoài những đơn vị đo lường trên, bạn cũng nên quan tâm đến một số quy ước quy đổi khác:

  • 1 chén nước = ¼ lit = 8,45 oz
  • 2 chén nước = ½ lit = 16,9 oz
  • 4 chén nước = 1 lit = 33,8 oz
  • 1 chén bột = 100gram = 3,5 oz
  • 1 chén bơ = 200gram = 7,0 oz
  • 1 chén đường cát = 190gram = 6,7 oz
  • 1 chén đường bột = 80gram = 2,8 oz
  • 1 chén bột ngô = 125gram = 4,4 oz
  • 1 quả trứng gà = 50gram = 1,76 oz
  • 1 thìa bơ = 30gram = 1,06 oz
  • 1 quả táo = 150gram = 5,3 oz

Một số câu hỏi thường gặp khi chuyển đổi cốc sang aoxơ

1. 2 oz bằng bao nhiêu ml?

Oz là viết tắt của Ounce lỏng, là đơn vị đo thể tích được sử dụng khá phổ biến ở các nước như Hoa Kì, An Quốc và cũng được xem là đơn vị đo quốc tế.

Trong đó: oz là đơn vị thống nhất trong pha chế và các công cụ đo lường thường sẽ được định mức theo đơn vị này.

Bảng quy chuẩn quốc tế để quy đổi từ đơn vị oz sang ml

1 fl oz 30 mL 1 cup (8 fl oz) 240 mL 1 pint (16 fl oz) 480 mL 1 quart (32 fl oz) 960 mL 1 gallon (128 fl oz) 3800 mL 1 teaspoon 5 mL 1 tablespoon 15 mL

Số lượng quy đổi OZ sang ML thông dụng nhất:

ĐƠN VỊ QUY ĐỔI

oz

ml

2.5

74

3

88.7

3.5

103.5

4

118

4.5

133

5

148

6

177.5

6.5

192

7

207

7.5

222

9

266

9.5

281

10

296

12

355

14

414

16

473

18

532

22

650

24

710

32

946

34

1005

2. Một cốc bằng bao nhiêu ounce vàng?

Ở nước ta, khái niệm 1 chỉ vàng, 1 ounce vàng rất hay được nhắc đến. Người ta có cách quy đổi thì 1 ounce = 28,35gram và 1 lượng vàng bằng xấp xỉ 300gram.

– Đổi Ounce vàng sang chỉ, lượng

+ 1 chỉ vàng = 0,1 lượng vàng = 3.75 gram vàng + 1 lượng vàng = 10 chỉ vàng = 37.5 gram vàng

Theo quy ước chung, 1 ounce vàng = 31,1034768 gram vàng

=> 1 Ounce vàng = 8,29426 chỉ vàng = 0.829426 lượng vàng

3 lạng).

Trên đây là một số nội dung liên quan một cốc là bao nhiêu aoxơ do đội ngũ INVERT tổng hợp. Hi vọng bài viết giúp bạn biết được một cốc là bao nhiêu aoxơ dễ dàng. Nếu có gì thắc mắc bạn cũng có thể bình luận bên dưới, chúng tôi sẽ giải đáp cho bạn. Chúc các bạn thành công.

Bá Duy

Bá Duy hiện tại là người chịu trách nhiệm chia sẻ nội dung trên trang viethanbinhduong.edu.vn với 5 năm kinh nghiệm chia sẻ kiến thức giáo dục tại các website lớn nhỏ.

Related Articles

Back to top button