Wiki

Ngày 20 Tháng 1 Năm 2023 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Rate this post

Chào mừng các bạn đến với Trường Trung Cấp Việt Hàn (VKI)! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về ngày 20 Tháng 1 Năm 2023 từ lịch Âm Lịch. Hãy cùng khám phá nhé!

Ngày Âm Lịch và Ngày Dương Lịch

Theo lịch Âm Lịch, ngày 20 Tháng 1 Năm 2023 sẽ tương ứng với ngày 29/12/2022. Trên lịch Dương Lịch, ngày này là Thứ 6, ngày 20/01/2023.

Ngày Hoàng đạo và Giờ Hoàng đạo

Trong ngày này, giờ Tý (23h-01h) được coi là giờ Hoàng đạo Thanh long, mang lại may mắn cho mọi việc. Giờ Sửu (01h-03h) là giờ Hoàng đạo Minh đường, có lợi cho việc gặp đại nhân và thăng tiến trong công việc. Giờ Dần (03h-05h) là giờ hắc đạo Thiên hình, tuyệt đối không nên tranh cãi. Giờ Mão (05h-07h) là giờ hắc đạo Chu tước, kỵ tranh luận và cãi nhau. Giờ Thìn (07h-09h) là giờ Hoàng đạo Kim quỹ, thích hợp cho việc cưới hỏi. Giờ Tỵ (09h-11h) là giờ Hoàng đạo Kim Đường, đem lại may mắn trong mọi việc. Giờ Ngọ (11h-13h) là giờ hắc đạo Bạch hổ, không tốt cho mọi việc trừ săn bắn tế tự. Giờ Mùi (13h-15h) là giờ hoàng đạo Ngọc đường, đặc biệt tốt cho giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Giờ Thân (15h-17h) là giờ hắc đạo Thiên lao, không thuận lợi cho bất kỳ việc gì trừ việc trấn áp thần quỷ. Giờ Dậu (17h-19h) và giờ Tuất (19h-21h) đều là giờ hoàng đạo Tư mệnh, mọi việc đều tốt. Giờ Hợi (21h-23h) là giờ hắc đạo Câu trận, không tốt trong việc dời nhà, làm nhà hay tổ chức tang lễ.

Đọc thêm:  1 trái bắp luộc bao nhiêu calo? Ăn bắp có lợi ích gì? - Toshiko

Hợp – Xung

Trong ngày 20 Tháng 1 Năm 2023, tuổi hợp ngày bao gồm Lục hợp: Hợi và Tam hợp: Ngọ, Tuất. Còn tuổi xung ngày gồm Giáp Thân và Canh Thân. Trong khi đó, tuổi xung tháng bao gồm Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Mùi và Tân Mùi.

Kiến trừ thập nhị khách

Trực Trừ là thời gian tốt để trừ phục, cúng giải và cạo đầu. Tuy nhiên, nó không đặc biệt tốt cho việc xuất vốn và hội họp.

Nhị thập bát tú: Sao Ngưu

Sao Ngưu trong ngày này đem đến may mắn cho việc đi thuyền và may áo. Tuy nhiên, không nên khởi công, kinh doanh, khai trương, xây dựng nhà cửa, xuất hành, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy hay khai hoang. Tuy có một số ngoại lệ, như Sao Ngưu Đăng Viên vào ngày Ngọ rất tốt và Sao Ngưu vào ngày Dần được sử dụng. Tuy nhiên, vào ngày 14, Sao Ngưu là Diệt Một Sát, kỵ làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, làm việc liên quan đến chính quyền và thừa kế sự nghiệp, đặc biệt không nên đi thuyền.

Ngọc hạp thông thư

Trong ngày này, các sao tốt bao gồm Thiên tài (tốt cho việc cầu tài lộc và khai trương), U vi tinh (tốt cho mọi việc), Tuế hợp (tốt cho mọi việc), Thiên Thuỵ (tốt cho mọi việc) và Nhân chuyên (tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát). Các sao xấu bao gồm Kiếp sát (kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng), Địa tặc (xấu với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành), Hoang vu (xấu mọi việc) và Ly Sào (xấu với việc dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành).

Đọc thêm:  Dị tính là gì - Phân tích lý giải về các xu hướng tình dục

Xuất hành

Cùng tìm hiểu về xuất hành trong ngày 20 Tháng 1 Năm 2023. Theo lời khuyên, ngày này là Huyền Vũ, thích hợp để xuất hành nhưng có thể gặp cãi cọ và không vừa lòng. Hướng xuất hành nên là Đông Nam (Hỷ thần) cho tài thần và Bắc cho Hạc thần. Khi chọn giờ xuất hành, cần lưu ý rằng giờ Tý (23h-01h) là giờ Xích khẩu, tức là dễ xảy ra xung đột và cãi vã, nên hoãn lại. Giờ Sửu (01h-03h) là giờ Tiểu các, mang lại nhiều may mắn cho xuất hành, khai trương và giao dịch. Giờ Dần (03h-05h) là giờ Tuyệt lộ, không tốt cho việc cầu tài, có thể gặp trắc trở và phải cúng lễ mới qua. Giờ Mão (05h-07h) là giờ Đại an, tốt cho việc cầu tài khi đi hướng Tây và Nam, mọi việc sẽ hanh thông. Giờ Thìn (07h-09h) là giờ Tốc hỷ, thể hiện niềm vui sắp tới và cầu tài khi đi hướng Nam. Giờ Tỵ (09h-11h) là giờ Lưu niên, việc mưu cầu khó thành và cần đề phòng thị phi và miệng tiếng. Việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và luật pháp nên thư thả. Giờ Ngọ (11h-13h) lại là giờ Xích khẩu, thích hợp hoãn lại việc xuất hành để tránh xung đột và cãi vã. Giờ Mùi (13h-15h) là giờ Tiểu các, mang lại nhiều may mắn cho xuất hành, khai trương và giao dịch. Giờ Thân (15h-17h) lại là giờ Tuyệt lộ, không tốt cho việc cầu tài, có thể gặp trắc trở và phải cúng lễ mới qua. Giờ Dậu (17h-19h) là giờ Đại an, tốt cho việc cầu tài khi đi hướng Tây và Nam, mọi việc sẽ hanh thông. Giờ Tuất (19h-21h) là giờ Tốc hỷ, thể hiện niềm vui sắp tới và cầu tài khi đi hướng Nam. Cuối cùng, giờ Hợi (21h-23h) là giờ Lưu niên, việc mưu cầu khó thành và cần đề phòng thị phi và miệng tiếng. Việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền và luật pháp nên thư thả.

Đọc thêm:  Lịch âm 4/4 – Xem âm lịch ngày 4/4 - lịch vạn niên 4/4/2023

Bành tổ bách kỵ nhật

Trong ngày 20 Tháng 1 Năm 2023, ngày Mậu không nên nhận đất vì không mang lại điều tốt lành. Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường.

Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết của chúng tôi. Đừng quên ghé thăm trang web của Trường Trung Cấp Việt Hàn (VKI) để tìm hiểu thêm thông tin về chúng tôi. Hẹn gặp lại! Trường Trung Cấp Việt Hàn (VKI)

Bá Duy

Bá Duy hiện tại là người chịu trách nhiệm chia sẻ nội dung trên trang viethanbinhduong.edu.vn với 5 năm kinh nghiệm chia sẻ kiến thức giáo dục tại các website lớn nhỏ.

Related Articles

Back to top button