Wiki

Ngày 2 Tháng 12 Năm 2022 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Rate this post

Trong bài viết này viethanbinhduong.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của 2/12 âm 2022 là ngày bao nhiêu dương để chia sẻ cho bạn đọc

Lịch âm dương Dương lịch: Thứ 6, ngày 02/12/2022 Ngày Âm Lịch 09/11/2022 – Ngày Kỷ Sửu, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần Nạp âm: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) – Hành Hỏa Tiết Tiểu tuyết – Mùa Đông – Ngày Hoàng đạo Kim đường

Ngày Hoàng đạo Kim đường: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Đọc thêm:  26 Tuổi Là Tuổi Gì? Review Tuổi Đinh Sửu Năm Nhâm Dần

Hợp – Xung: Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tị, Dậu Tuổi xung ngày: Ất Mùi, Đinh Mùi Tuổi xung tháng: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Ngọ, Canh Ngọ

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Mãn Tốt cho các việc cầu tài, cúng bái, lễ tế, xuất hành, dựng nhà, mở tiệmXấu với các việc nhận chức, cưới xin, xuất vốn.

Nhị thập bát tú: Sao Lâu Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt, người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, trổ cửa, các việc thủy lợi, may áo. Việc không nên làm: Kỵ đóng giường, lót giường, đi đường thủy. Ngoại lệ: Sao Lâu Đăng Viên vào ngày Dậu, tạo tác đại lợi. Vào ngày Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt thì tốt trung bình.Sao Lâu vào ngày cuối tháng thì phạm Diệt Một: Kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.

Ngọc hạp thông thư:Sao tốt: Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trươngÂm đức: Tốt mọi việcPhổ hộ: Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hànhLục hợp*: Tốt mọi việcKim đường*: Tốt mọi việc Sao xấu: Nhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạoHuyền vũ: Kỵ mai tángTam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángLy Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành

Đọc thêm:  Sim 0916 là mạng gì? Cách chọn sim đầu số 0916 đúng cách

Xuất hành: Ngày xuất hành: Thiên Đạo – Xuất hành, cầu tài hay gặp trắc trở. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc – Tài Thần: Nam – Hạc thần: Bắc Giờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Đọc thêm:  Thông tin giải đáp “Add có nghĩa là gì” dành cho người chưa biết

Bành tổ bách kỵ nhật: Ngày Kỷ: Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Sửu: Không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương

Bá Duy

Bá Duy hiện tại là người chịu trách nhiệm chia sẻ nội dung trên trang viethanbinhduong.edu.vn với 5 năm kinh nghiệm chia sẻ kiến thức giáo dục tại các website lớn nhỏ.

Related Articles

Back to top button