Wiki

Take On là gì và cấu trúc cụm từ Take On trong câu Tiếng Anh

Rate this post

Trong bài viết này viethanbinhduong.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của Take on là gì để chia sẻ cho bạn đọc

Động từ take trong tiếng anh có lẽ đã quá quen thuộc với mọi người học thứ tiếng này. Tuy nhiên thì nỗi “ám ảnh” với các cụm động từ “phrasal verb” của take luôn đeo bám rất nhiều người học. Vẫn là phương châm học chậm mà chắc thì hôm nay chúng ta cùng học về phrasal verb “take on” với tất cả các nét nghĩa của nó nhé!

take on là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Take on

1. Định nghĩa và cách take on trong tiếng anh

Take on là một cụm động từ khá thông dụng trong tiếng anh, cách phát âm không có gì quá đặc sắc, chỉ là ta sẽ đọc “take” trước rồi nối âm với “on” bằng âm”k”.

Như đã nói, take on có rất nhiều nét nghĩa, và sau đây là cách sử dụng của “take on” trong từng trường hợp khác nhau:

Take sb on: tuyển dụng ai đó

Ví dụ:

  • The company is taking on new staff right now due to the understaffed situation for such a long time.

  • Công ty đang tiếp nhận nhân viên mới ngay bây giờ do tình trạng thiếu nhân viên trong một thời gian dài.

Take sth on: chấp nhận một công việc hoặc trách nhiệm cụ thể

Ví dụ:

  • It can be easily seen that he has taken too much on and thus made himself ill.

  • Có thể dễ dàng nhận thấy rằng anh ấy đã tham quá nhiều và vì thế mà tự chuốc lấy bệnh tật.

Take on sth: để bắt đầu có, sử dụng hoặc làm điều gì đó

Ví dụ:

  • It is a troubled tone that his voice gradually took on.

  • Đó là một giai điệu khó khăn mà giọng nói của anh ấy bắt đầu dần dần cất lên.

Take sb up on sth: chấp nhận một đề nghị mà ai đó đã đưa ra

Ví dụ:

  • I took Janny up on helping me with my homework.

  • Tôi đồng ý để Janny giúp tôi làm bài tập về nhà.

Take sth out on sb: làm cho người khác đau khổ hoặc chịu trách nhiệm cho những sai lầm của chính bạn, tức giận, buồn bã, v.v.

Ví dụ:

  • I can see that you have suffered a lot recently but I did nothing to be treated like that. You are taking your problems out on me.

  • Tôi có thể thấy rằng bạn đã phải chịu đựng rất nhiều trong thời gian gần đây nhưng tôi đã không làm gì để bị đối xử như vậy. Bạn đang giận cá chém thớt lên, đang nhằm vào tôi đấy.

Take on sb/sth: để chiến đấu hoặc cạnh tranh với ai đó hoặc cái gì đó

Ví dụ:

  • She was to take on her best friend when it came to the fact that her husband has had an affair with her bestie.

  • Cô đã ra tay với người bạn thân nhất của mình khi biết được sự thật rằng chồng cô đã ngoại tình với bạn thân của cô.

Đọc thêm:  Lòng trắc ẩn là gì? Tại sao con người lại cần phải có lòng trắc ẩn?

take on là gì

Hình ảnh minh hoạ cho các ý nghĩa sử dụng của Take on

2. Các cụm từ / thành ngữ có chứa take on trong tiếng anh

Cụm từ / thành ngữ

Ý nghĩa

Ví dụ

On the take

Trục lợi

(cố gắng kiếm lợi nhuận theo cách cá nhân và thường là tài chính từ một tình huống)

  • Obviously she has been on the take, otherwise she couldn’t afford that luxury car.

  • Rõ ràng là cô ấy đã trục lợi gì đó, nếu không thì cô ấy không thể mua được chiếc xe hơi sang trọng đó.

Take sth on board

Tiếp thu

(để hiểu hoặc chấp nhận một ý tưởng hoặc một phần thông tin)

  • It is advisable for banks to take on board the comments of their customers.

  • Các ngân hàng nên tiếp thu các ý kiến đóng góp của khách hàng.

Take it on the chin

Dám đương đầu, chấp nhận

(dũng cảm chấp nhận những sự kiện khó chịu và không phàn nàn)

  • He is the most brave person I have ever met as he always takes it on the chin.

  • Anh ấy là người dũng cảm nhất mà tôi từng gặp vì anh ấy luôn dũng cảm đối mặt với mọi chuyện mà không hề phàn nàn gì.

Accept/take sth on faith

Mù quáng

(sẵn sàng tin vào điều gì đó mà không cần bằng chứng)

  • Alex is highly likely to be tricked since she oftentimes accepts everything on faith.

  • Alex rất có thể bị lừa vì cô ấy thường chấp nhận mọi thứ bằng niềm tin mà không phải bằng chứng.

Đọc thêm:  Tháng 9 Có Bao Nhiêu Ngày Theo Lịch Âm và Dương 2022

Take a hard line on sb/sth

Nghiêm khắc, cứng rắn

(rất nghiêm khắc trong cách bạn đối phó với ai đó hoặc điều gì đó)

  • My parents unified to take a hard line on educating me.

  • Cha mẹ tôi thống nhất sẽ có một đường lối cứng rắn trong việc giáo dục tôi.

Take a rain check (on sth)

Lùi lịch làm gì đó

(được sử dụng để nói với ai đó rằng bạn không thể chấp nhận lời mời bây giờ, nhưng muốn làm như vậy sau)

  • Can I take a rain check on eating out with you tomorrow? I must say that today I’m snowed under with work.

  • Tối mai chúng ta đi ăn với nhau sau được không? Tớ nói thật là hôm nay tớ đang rất bận, ngập đầu với công việc.

Take/lead sb on/to one side

Nói chuyện riêng với ai đó

  • Bill’s english teacher did take him on one side and told him not to cheat like that anymore.

  • Giáo viên tiếng Anh của Bill đã nói chuyện riêng với Bill và bảo anh ta không được gian lận như vậy nữa.

take on là gì

Hình ảnh minh hoạ cho các cụm từ có chứa Take on

Bài học về Take on đã cô đọng hết sức những kiến thức cần thiết liên quan đến cụm động từ này. Từ ý nghĩa, cách sử dụng cho đến các ví dụ đều đã rất trực quan, dễ hiểu để giúp các bạn dễ hiểu và dễ vận dụng từ hơn. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích tiếng anh!

Đọc thêm:  IPhone 12 64GB (Like New) cũ đẹp như mới - Giảm đến 2.5 triệu

Bá Duy

Bá Duy hiện tại là người chịu trách nhiệm chia sẻ nội dung trên trang viethanbinhduong.edu.vn với 5 năm kinh nghiệm chia sẻ kiến thức giáo dục tại các website lớn nhỏ.

Related Articles

Back to top button